\(x^4-2x^3+5x^2-8x-4\)
\(=x^4-2x^3+5x^2-10x+2x-4\)
\(=x^3\left(x-2\right)+5x\left(x-2\right)+2\left(x-2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x^3+5x+2\right)\)
\(x^4-2x^3+5x^2-8x-4\)
\(=x^4-2x^3+5x^2-10x+2x-4\)
\(=x^3\left(x-2\right)+5x\left(x-2\right)+2\left(x-2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x^3+5x+2\right)\)
Phân tích đa thức \(10x-25x^2\sqrt{2}+4\sqrt{2}\) thành nhân tử.
Bài tập 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
1. x2 + 3xy + 2y2 + 3xz + 5yz + 2z2
2. x2 – 8xy + 15y2 + 2x – 4y – 3
3. x4 – 13x2 + 36
4. x4 + 3x2 – 2x + 3
5. x4 + 2x3 + 3x2 + 2x + 1
cho hai đa thức A = 2x3 + 5x2 - 2x + a và B= 2x2-x+1
a) tính giá trị đa thức B tại x= -1
b) tìm a để đa thức A chia hết cho đa thức B
c) tìm x để giá trị đa thức B =1
phân tích đa thức thành nhân tử
3x^2 -3xy
PHÂN TÍCH ĐA THỨC SAU THÀNH NHÂN TỬ
z2-10x-24=??
Phân tích đa thức thành nhân tử.
a, (x-3)^2-(5-2x)^2
b, (x+y)^2 -x^2 +4xy - 4y^2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) \(a^2-b^2-4a+4\)
b) \(x^2+2x-3\)
c) \(4x^2y^2-\left(x^2+y^2\right)^2\)
d) \(2a^3-54b^3\)
Giải phương trình:
a) x4 - 2x3 + x2 - 4x +4 = 0
b) x4 + 2x3 - 3 = 0
c) 2x4 - 100x + 98 = 0
d) (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) = 24
1) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 6x2 – 9xy
b) x2 – 10x – 9y2 + 25
c) 3x2 – 3xy -2x + 2y
2) Chứng minh x2 – 6x + 10x > 0 với mọi số thực x.
1) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 6x2 – 9xy
b) x2 – 10x – 9y2 + 25
c) 3x2 – 3xy -2x + 2y
2) Chứng minh x2 – 6x + 10x > 0 với mọi số thực x.