AaBb x aabb
→ F1 thu được tỉ lệ 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1 aabb.
Khác với kết quả của Moocgan
AaBb x aabb
→ F1 thu được tỉ lệ 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1 aabb.
Khác với kết quả của Moocgan
Ờ cà chua gen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với gen b quả bầu dục
A. Chó cây cà chua thuần chủng quả tròn giao phấn với cây bầu dục thu được F1
Chó F1 thu được thì tỉ lệ kiểu hình của F2 như thế nào
B. Chó cả cây quả tròn ở F2 lai phân tích thu được kết quả như thế nào
( cho biết các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường khác nhau)
khi lại 2 quả thuần chủng với nhau được f1 quả tròn ngọt . cho f1 tiếp tục giao pphấn được f2 có kết quả như sau : 1 quả dài, ngọt : 2 quả tròn , ngọt : 1 quả tròn, chua
biện luận và viết sơ đồ lại từ P đến f2
cần gấp
Câu 1 / Số lượng NST trong bộ lưỡng bội thể hiện:
A/ mức độ tiến hóa của loài .
B/ mối quan hệ họ hàng của giữa các loài.
C / tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài .
D/ số lượng gen của mỗi loài.
Câu 2/ mARN có vai trò :
A/ truyền đạt thông tin di truyền.
B/ vận chuyển axit amin.
C/ lưu trữ thông tin di truyền.
D/ thành phần cấu tạo riboxom.
Câu 3 / cấu trúc trung gian giữa gen và Protein là:
A/ mARN
B/ rARN
C/ tARN
D/ enzim
Câu 4/ thể dị bội là những biến đổi về số lượng NST thường xảy ra ở .
A/ một cặp NST .
B/ một số cặp NST.
D/ tất cả các cặp NST.
Câu 5/ đơn phân của AND là :
A/ axit amin
B/ nucleotit
C/ vitamin
D/ glucozo
Câu 6 / cơ sở vật chất di truyền chủ yếu của cấp phân tử là:
A/ tARN
B/ ADN
C/ mARN
D/ protein
Câu 7 / thể đa bội thường gặp ở:
A/ động vật có xương sống
B / thực vật
C/ động vật không xương sống
D/ vi sinh vật
Câu 8 / kiểu hình là kết quả của sự tương tác:
A/ kiểu gen và môi trường
B/ các kiểu gen với nhau
C/ các môi trường khác nhau
D/ của đột biến
Câu 9/ trong nguyên phân nhiễm sắc thể tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở kì.
A/ giữa
B/ đầu
C / sau
D/ cuối
Câu 10/ thực chất của di truyền độc lập có tính trạng nhất thiết F2 phải có
A/ tỉ lệ phân li của mỗi cặp tính trạng là 3 trội : 1 lặn .
B/ tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ các tính trạng hợp thành nó .
C/ 4 kiểu hình khác nhau.
D / các biến dị tổ hợp.
Câu 11 / ý nghĩa thực tiễn của di truyền liên kết là:
A/ xác định nhóm gen liên kết.
B/ chọn những nhóm tính trạng tốt di truyền cùng nhau.
C/ dễ xác định số nhóm gen liên kết của loài.
D/ đảm bảo sự di truyền bền vững các tính trạng.
Một gen có 2400 nucleotit. Trong đó nucleotit loại A là 400. Tính số lượng mỗi loại nucleotit còn lại ? Chiều dài của gen ? Khối lượng của gen ? Tính số liên kết hidro có trong gen trên? Gen trên có bị đột biến người ta thấy số liên kết H nhiều hơn gen ban đầu 1 liên kết. Hãy xác định dạng đột biến của gen trên ?
Một gen có 75 chu kì xoắn. Biết A=450 nucleotit 1.tính chiều dài của gen 2.tính số lượng từng loại nucleotit của gen 3.số liên kết hydro của gen trên bằng bao nhiêu
Một gen có chiều dài 4080 angstrong. tính số lượng từng loại nucleotit của gen, biết rằng số lượng nucleotit loại X bằng 2 lần so với số lượng loại nucleotit không bổ sung với nó.
mong các cô, thầy và các bạn giải giúp mình bài này...
ở hoa dạ lan : D - hoa đỏ , d- hoa trắng.xác định F1 thu được khi cho cây hoa đỏ dị hợp lai với cây hoa trắng
Bài 1:Một gen có 2400 nu trong đó 400nu loại A
a)tính khối lượng của gen
b)xác định số lượng Nu của từng loại của gen
c)khi gen tự nhân đôi 3 lần đã lấy bao nhiêu nu tự do
Bài 2:Gen B có khối lượng 36000 đvc bị đột biến thành gen b.Khi gen b tự nhân đôi đã lấy môi trường nội bào 1198nu tự do
a)Xác định đột biến từ gen B thành gen b
b)Chiều dài của gen B là bao nhiêu
MỌI NGƯỜI GIÚP MK VS MAI MK KT 15P Ạ.THANKS
Câu 1 :Cây cà độc dược lưỡng bội có bộ NST 2n = 24. Trình bày cơ chế hình thành dị bội thể (2n -1
Câu 2: Cho giao phấn giữa cây bắp thân cao và cây bắp thân thấp thu được F1 : 50% cây thân cao : 50% cây thân thấp. Đây là phép lai gì ? Viết sơ đồ lai minh hoạ ?