Ôn tập học kỳ II

HD

nung 12,9 g hh gồm zn và cu trong oxi vừa đủ đc chất rắn X cho X td vừa đủ với 400 ml dd KOH 0,5 M đc dd Y  và chất rắn Z 
a, tính % mỗi kim loại trong hh ban đầu 
b, tính Cm của dd Y ( giả sử thể tích dd ko đổi ) và mZ = ?

HD
26 tháng 6 2023 lúc 13:45

Vì Cu là kim loại đứng sau Mg nên Cu k t/d vs axit

PTHH:   Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2

Số mol của hiđrô là: 2,24 : 22,4 = 0,1 (mol)

Số mol của Zn là: 0,1 . 1 = 0,1(mol)

Khối lượng của Zn là: 0,1 . 65 = 6,5 (gam)

a) % Zn trong hỗn hợp ban đầu là:

          (6,5 : 12,9) . 100% = 50,3876%

   % Cu trong hỗn hợp ban đầu là:

          100% - 50,3876% = 49,6124%

b) Số mol của axit là: 0,1 . 1 = 0,1(mol)

Khối lượng của axit là: 0,1 . 98 = 9,8 (gam)

C% = (9,8 : 400) . 100% = 2,45%

c) Tiếp theo áp dụng định luật bảo toàn khối lượng để tính khối lượng dung dịch muối sau phản ứng bằng cách Tính tổng khối lượng các chất phản ứng trừ đi khối lượng khí bay hơi... Từ đó ta tính được khối lượng dung dịch muối sau pứ là: 406,3(gam)

Khối lượng chất tan (khối lượng muối) là: 

         0,1 . 161 = 16,1 (gam)

   C% của dung dịch muối sau pứ là: 

          16,1 : 406,3 = 3,9626% 
được ko mấy pen

Bình luận (1)
GH
26 tháng 6 2023 lúc 13:59

\(2Zn+O_2\underrightarrow{t^o}2ZnO\)

0,1 <--------- 0,1

\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)

\(ZnO+2KOH\rightarrow K_2ZnO_2+H_2O\)

0,1<----- 0,2 --------> 0,1 

\(n_{KOH}=0,4.0,5=0,2\left(mol\right)\)

\(X\left\{{}\begin{matrix}CuO\\ZnO\end{matrix}\right.+\underrightarrow{KOH}\left[{}\begin{matrix}Y:K_2ZnO_2\\Z:CuO\end{matrix}\right.\)

\(\%_{m_{Zn}}=\dfrac{65.0,1.100}{12,9}=50,39\%\)

\(\%_{m_{Cu}}=100\%-50,39\%=49,61\%\)

\(CM_{K_2ZnO_2}=\dfrac{0,1}{0,4}=0,25M\)

\(m_{Cu}=12,9-m_{Zn}=12,9-0,1.65=6,4\left(g\right)\Rightarrow n_{Cu}=\dfrac{6,4}{64}=0,1\left(mol\right)=n_{CuO}\)

\(m_Z=m_{CuO}=0,1.80=8\left(g\right)\)

Đề không đề cập axit, chỉ có câu a b bạn có nhầm gì không.

Bình luận (0)
HH
27 tháng 6 2023 lúc 19:10

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
H24
Xem chi tiết
DT
Xem chi tiết
PN
Xem chi tiết
LD
Xem chi tiết
HD
Xem chi tiết
DK
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
MK
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết