Độ cao tuyệt đối | Loại núi |
Từ 2.000 m trở lên | Cao |
Dưới 1.000 | Thấp |
Từ 1.000 m đến 2.000 trở lên | Trung bình |
Núi cao | < 2000m |
Núi trung bình | 1000m → 2000m |
Núi thấp | > 1000m |
Độ cao tuyệt đối | Loại núi |
Từ 2.000 m trở lên | Cao |
Dưới 1.000 | Thấp |
Từ 1.000 m đến 2.000 trở lên | Trung bình |
Núi cao | < 2000m |
Núi trung bình | 1000m → 2000m |
Núi thấp | > 1000m |
Núi là:
A. dạng địa hình nhô cao rõ rệt, có độ cao tuyệt đối trên 500 m
B. dạng địa hình nhô cao rõ rệt, có độ cao tương đối trên 500 m
C. dạng địa hình nhô cao rõ rệt, có độ cao tuyệt đối trên 200 m
D. dạng địa hình nhô cao rõ rệt, có độ cao tương đối trên 200 m
1 ngọn núi có độ cao tương đối với 4000m.nhiệt độ ở vùng chân núi là 25 độ C biết rằng cứ lên cao 100m thì nhiệt độ giảm 0,6 độ C .vậy nhiệt độ ở đỉnh núi này là bao nhiêu?
Quan sát hình 34 SGK, hãy cho biết
Độ cao tuyệt đối của đinh A là khoảng cách từ đỉnh núi đến ..........................................................
Độ cao tương đối của đỉnh A là khoảng cách từ đỉnh núi đến ..................................và........................
hãy sắp xếp các núi có độ cao tuyệt đối là 956m,789m,1556m,1678m,2354m,3143m vào bảng dưới đây sao cho phù hợp
Quan sát hình 34, hãy cho biết cách tính độ cao tuyệt đối của núi (3) khác với cách tính độ cao tương đối (1), (2) của núi như thế nào.
thế nào là độ cao tương đối thế nào là độ cao tuyệt đối?
Độ cao tuyệt đối | Loại núi |
Cao | |
Thấp | |
Trung bình |
Hãy nêu rõ sự khác biệt giữa cách đo độ cao tương đối và cách đo độ cao tuyệt đối.
nêu rõ sự khác biệt giữa cách đo của độ cao tuyệt đối và tương đối