C+ O2 -t-> CO2(puhh )
FeS + 2O2 -t--> FeSO4
2FeO + 2O2 -t--> 2Fe2O3
C+ O2 -t-> CO2(puhh )
FeS + 2O2 -t--> FeSO4
2FeO + 2O2 -t--> 2Fe2O3
Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra (nếu có) trong các trường hợp sau và phân loại phản ứng:
a, Cho khí hiđro tác dụng với: oxi, đồng (II) oxit, sắt (II) oxit, sắt (III) oxit, sắt từ oxit, chì (II) oxit, thủy ngân (II) oxit, kẽm oxit, nhôm oxit, natri oxit
b, Các kim loại Al, Fe, Na, Ba, Zn, Cu, Ag lần lượt tác dụng với các axit Hcl, H2SO4 loãng
9
Cho m gam sắt tác dụng với dung dịch chứa 21,9 gam HCL sau phản ứng thu được muối sắt (II) clorua và khí hiđro
a, Viết PTHH của phản ứng xảy ra
b, tính m
c,thể tích khí hiđro thoát ra (ở dktc)
d, tính khối lượng muối sắt (II) clorua tạo thành
e, hãy cho biết lượng hidro thủ được ở trên khử được bao nhiêu gam sắt (III) oxit
1, Cho 8,4 gam sắt tác dụng với oxi thu được sắt(III) oxit
a, viết phương trình phản ứng xảy ra
b, tính thể tích oxi đã dùng ở đktc
c, tính khối lượng sắt(III) oxit thu được
2, Cho 8,1 gam nhôm tác dụng với 9,6 gam lưu huỳnh thu được hợp chất: Al2S3
a, Viết phương trình phản ứng xảy ra
b, chất nào còn dư sau phản ứng, có khối lượng là bn gam?
c, tính khối lượng Al2S3
a. Phân loại và gọi tên các oxit sau: CO2, CuO, CrO3, Fe2O3, Na2O, P2O5, CaO, SO3.
b. Viết công thức hóa học và phân loại các oxit có tên sau đây: kali oxit, đinitơ pentaoxit, mangan
(VII) oxit, sắt (II) oxit, lưu huỳnh đioxit, magie oxit.
c. Hãy điền công thức hóa học của các chất thích hợp vào bảng sau:
STT | CTHH của oxit | CTHH của axit/bazơ tương ứng | Tên của axit/bazơ tương ứng |
1. | CO2 |
|
|
2. |
| H2SO4 |
|
3. |
| H3PO4 |
|
4. | N2O5 |
|
|
5. | Mn2O7 |
|
|
6. | Li2O |
|
|
7. |
| Ba(OH)2 |
|
8. | CrO |
|
|
9. | Al2O3 |
|
|
10. |
| Zn(OH)2 |
|
Đốt cháy m gam sắt trong kk có 1,2 lit khí oxi - đktc.. Tính lượng oxit sắt từ sinh ra và thể tích kk cần dùng để phản ứng xảy ra hết, biết thể tích oxi bằng 20% thể tích kk.
2. Để đốt cháy hoàn toàn 25,2 gam bột sắt cần dùng V lít khí oxi (đktc) tạo ra oxit sắt từ (Fe3O4). a. Viết PTHH của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng. b. Tính khối lượng oxit sắt từ tạo thành và V ?
biết Hidro + Oxit bazơ tạo thành kim loại + Nước. Dẫn 11,2 lít khí Hidro đi qua 24 gam sắt(hóa trị 3) tri oxit .a) Chất nào dư và dư bao nhiêu mol ?, b) tính khối lượng kim loại tạo ra sau phản ứng và tính khối lượng chất rắn không tan tạo ra sau phản ứng bằng 2 cách ?
Cho 6,4 gam đồng tác dụng vừa đủ với khí oxi ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được chất rắn màu đen là đồng (II) oxit. a. Viết PTHH của phản ứng. b. Tính khối lượng oxit sắt từ thu được. c. Tính khối lượng thuốc tím KMnO4 cần dùng để điều chế được khí oxi cho phản ứng trên. d. Nếu cho không khí tác dụng với lượng đồng ở trên thì cần bao nhiêu lít không khí (ở đktc). Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. Cho Cu = 64 ; O = 16
cho sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl, thu được sắt (II) clorua FeCl2 và khí hiđro
a. Tính khối lượng HCl cần dùng cho phản ứng trên
b. Tính thể tích khí H2 ( ở đktc) thu được sau phản ứng
c. Dùng khí H2 ở trên khử 16g sắt (III) oxit. Tính khối lượng sắt thu được và cho biết sau phản ứng chất nào còn dư? dư bao nhiu g?