CHƯƠNG IV: OXI - KHÔNG KHÍ

UL

a. Phân loại và gọi tên các oxit sau: CO2, CuO, CrO3, Fe2O3, Na2O, P2O5, CaO, SO3.

b. Viết công thức hóa học và phân loại các oxit có tên sau đây: kali oxit, đinitơ pentaoxit, mangan

(VII) oxit, sắt (II) oxit, lưu huỳnh đioxit, magie oxit.

c. Hãy điền công thức hóa học của các chất thích hợp vào bảng sau:

STT

CTHH của oxit

CTHH của axit/bazơ tương ứng

Tên của axit/bazơ tương ứng

1.     

CO2

 

 

2.    

 

H2SO4

 

3.    

 

H3PO4

 

4.    

N2O5

 

 

5.    

Mn2O7

 

 

6.    

Li2O

 

 

7.    

 

Ba(OH)2

 

8.    

CrO

 

 

9.    

Al2O3

 

 

10.                 

 

Zn(OH)2

 

NM
17 tháng 12 2021 lúc 11:43

\(a,\) Oxit Bazo: CuO,CrO3,Fe2O3,Na2O,CaO

Oxit Axit: CO2,P2O5,SO3

CuO: đồng (II) oxit, CrO3: crom(VI) oxit, Fe2O3: sắt (III) oxit, Na2O: natri (I) oxit, CaO: canxi oxit, CO2: cacbon đioxit, P2O5: điphotpho pentaoxit, SO3: lưu huỳnh trioxit

\(b,\) Theo thứ tự: \(K_2O,N_2O_5,Mn_2O_7,FeO,SO_2,MgO\)

Oxit Bazo: \(K_2O,Mn_2O_7,FeO,MgO\)

Oxit Axit: \(SO_2,N_2O_5\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TB
Xem chi tiết
QN
Xem chi tiết
NY
Xem chi tiết
NC
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết