Cho các phát biểu sau
(1) Quỳ tím chuyển màu đỏ trong môi trường axit.
(2) Quỳ tím chuyển màu xanh trong môi trường bazơ.
(3) Quỳ tím không đổi màu trong môi trường trung tính.
(4) Môi trường axit làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
(5) Môi trường bazơ làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
(6) Môi trường trung tính không làm quỳ tím chuyển màu.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Hòa tan hoàn toàn m gam Na vào 100ml dung dịch HCl a mol/lít, thu được dung dịch X và 0,1a mol khí thoát ra. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch X, màu tím của giấy quỳ thay đổi như thế nào? Giải thích giùm mình
Có hiện tượng gì xảy ra khi nhúng quỳ tím vào các dd muối sau đây: CH3COOK, K2CO3, NaCl, Na2S, NH4Cl,
FeCl3, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2, Na3PO4, BaCl2, Na2SO4.
Một dung dịch có [H+] = 0,01 OM. Tính [OH-] và pH của dung dịch. Môi trường của dung dịch này là axit, trung tính hay kiềm ? Hãy cho biết màu của quỳ tím trong dung dịch này.
một dung dịch có \(\left[H^+\right]=0,010M\) . Tính \(\left[OH^-\right]\) và pH của dung dịch . Môi trường của dung dịch là axit , trung tính hay kiềm ? hãy cho biết màu của quỳ tím trong dung dịch này .
một dung dịch có [H+]=0,010M . Tính [OH−] và pH của dung dịch . Môi trường của dung dịch là axit , trung tính hay kiềm ? hãy cho biết màu của quỳ tím trong dung dịch này .
;Bài 1 Trong số các muối sau, muối nào là muối axit ? muối nào là muối trung hoà ?
(NH4)2SO4 , K2SO4 , NaHCO3 , CH3COONa , Na2HPO4 , NaHSO4 , Na2HPO3 , Na3PO4 ,NaHS, NaClO.
Bài 2. Có bốn dung dịch : Kali clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat, đều có nồng độ 0,01 mol/l. Hãy so sánh khả năng dẫn điện của các dung dịch đó. Giải thích ngắn gọn.
Hoà tan m gam muối CH3COONa vào 200 ml dung dịch CH3COOH 2M thu được dung dịch X. Sau đó thêm 50 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau phản ứng được dung dịch Y có pH = 4,3098. Tính m biết Ka = 1,75.10-5.
Hoà tan m gam muối CH3COONa vào 200 ml dung dịch CH3COOH 2M thu được dung dịch X. Sau đó thêm 50 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau phản ứng được dung dịch Y có pH = 4,3098. Tính m biết Ka = 1,75.10-5.