1. Tính phân tử khối các chất sau:
a. Phân tử canxicacbonat gồm 1Ca, IC và 3O
b. Phân tử khí Nitơ gồm 2N
c. Phân tử axit nitric gồm 1H, IN và 30. (Biết: Ca= 40, C=12, O=16, N=14)
Câu 13: Phân tử khối của CH 3 COOH là
A. 60. B. 61. C. 59. D. 70.
Câu 14: Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua CuCl 2 là
A. 540. B. 542. C. 544. D. 548.
Câu 15: Khối lượng của ba phân tử kali cacbonat 3K 2 CO 3 là
A. 153. B. 318. C. 218. D. 414.
Câu 16: Hóa trị II của Fe ứng với công thức nào?
A. FeO. B. Fe 3 O 2 . C. Fe 2 O 3 . D. Fe 3 O 4 .
Câu 17: Hóa trị của đồng, photpho, silic, sắt trong các hợp chất: Cu(OH) 2 , PCl 5 , SiO 2 ,
Fe(NO 3 ) 3 lần lượt là:
A. Cu(II ), P(V), Si(IV), Fe(III). B. Cu(I ), P(I), Si(IV), Fe(III).
C. Cu(I ), P(V), Si(IV), Fe(III). D. Cu(II ), P(I), Si(II), Fe(III).
Câu 18: Dãy nguyên tố kim loại là:
A. Na, Mg, C, Ca, Na. B. Al, Na, O, H, S.
C. K, Na, Mn, Al, Ca. D. Ca, S, Cl, Al, Na.
Câu 19: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. X là
A. Na. B. Mg. C. Al. D. Si.
Câu 20: Phản ứng MnO 2 + HCl → MnCl 2 + Cl 2 + H 2 Ocó hệ số cân bằng của các
chất lần lượt là :
A.1 , 2, 1, 1, 1. B. 1, 4, 1, 1, 2.
C. 1, 2, 1, 1, 2. D. 4, 1, 2, 1, 2.
1 Tính khối lượng của 12×,1023 nguyên tử O;3×1023 phân tử O2;0,25 mol H2O.
2 Tính số mol của:16(g)khíO2;16(g)nguyên tử O;3×1023 phân tửO2 ;9×1023 nguyên tử O
3 tính thể tích đktc của 16(g)O2 ;1,5×1023 phân tử O2;1,5 mol O2
Số nguyên tử kẽm trong 13 gam kẽm là:
A. 6. 1023. B. 12. 1023. C. 1,2. 1023. D. 1,8. 1023.
Bài 1: Cho muối Na2CO3 tác dụng đủ với 0,04 lít dung dịch HCL thu được0,224 lít khí (đktc)
a,Tính nồng độ mol của dung dịch HCL đã dùng
b, Tính khối lượng của muối tạo thành sau phản ứng
Biết Na=23, O=16, C= 12, CL=35,5
Phản ứng hóa học xảy ra khi cồn cháy ( đèn cồn trong phòng thí nghiệm) là: Rượu etylic (C2H5OH) + oxi → Cacbonnic (CO2) + Nước
1. Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng.
2. Cho biết tỷ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng hóa học.
3. Tính tỷ lệ về khối lượng giữa các chất trong phản ứng hóa học.
4. Tính thể tích khí oxi cần thiết để đốt cháy hết 4,6 gam rượu etylic và thể tích khí cacbonic tạo thành ở điều kiện tiêu chuẩn.
(Cho biết: S = 32 ; C = 12 O = 16 ; H = 1)
Người ta dùng khí hidro(H2) để khử 32g CuO ở nhiệt độ cao.
a. Viết phương trình của pahrn ứng
b. Tính thể tích khí hidro cần dùng ở đktc
Biết: C:12; O:16: Cu:64
Biết Zn: 65; Al: 27; Mg: 24; S: 32; P: 31; O: 16; H: 1.
Phân tử khối của ZnSO4, Al(OH)3, Mg3(PO4)2 lần lượt là : :>
Một phân tử hợp chất A gồm 2 nguyên tố, nguyên tố X có 1 nguyên tử liên kết với 4 nguyên tử H và nguyên tử X nặng hơn phân tử khí hidro 6 lần
a/ tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên nguyên tố đó và kí hiệu
b/ tính phân tử khối của A (biết H=1,C=12)