Bài 25. Phương trình cân bằng nhiệt

SK

Người ta thả một miếng đồng khối lượng 0,5 kg vào 500 g nước. Miếng đồng nguội đi từ 800C xuống 200C. Hỏi nước nhận được một nhiệt lượng bằng bao nhiêu và nóng lên thêm bao nhiêu độ?

NR
29 tháng 4 2017 lúc 21:23

- Nhiệt lượng đồng toả ra là:

\(Q_1=m_1.c_1\left(t-t_2\right)=0,5.380.\left(80-20\right)=11400J\) (1)

- Nhiệt lượng nước thu vào bằng với nhiệt lượng do đồng toả ra

nên \(Q_1=Q_2=11400J\)

- Nhiệt lượng nước thu vào để tăng nhiệt độ là:

\(Q_1=m_1.c.\left(t-t_2\right)=0,5.4200.\Delta t=2100\Delta t\)

- Độ tăng nhiệt độ của nước theo phương trình cân bằng nhiệt là:

Ta có: \(Q_1=Q_2\Leftrightarrow11400=2100\Delta t\) (2)

Do đó: \(\Delta t=\dfrac{11400}{2100}=5,43^oC\)

Bình luận (1)
PV
30 tháng 4 2017 lúc 8:04

Nhiệt lượng nước nhận được bằng nhiệt lượng do miếng đồng tỏa ra:

Q = m1 . c1 . (t1 – t2) = 0,5 . 380 . (80 – 20) = 11 400 J

Nước nòng thêm lên:

∆t = \(\dfrac{Q}{m_2.c_2}\) = \(\dfrac{11400}{0,5.4200}\) = 5,430C.



Bình luận (0)
TB
29 tháng 4 2017 lúc 17:43

xuống 200C. Hỏi nước nhận được một nhiệt lượng bằng bao nhiêu và nóng lên thêm bao nhiêu độ ?

Bài giải:

Nhiệt lượng nước nhận được bằng nhiệt lượng do miếng đồng tỏa ra:

Q = m1 . c1 . (t1 – t2) = 0,5 . 380 . (80 – 20) = 11 400 J

Nước nòng thêm lên:

∆t = Qm2.c2Qm2.c2 = 114000,5.4200114000,5.4200 = 5,430C.

Bình luận (0)
HN
29 tháng 4 2017 lúc 19:21

tóm tắt

m1=0.5 kg

m2= 0.5 kg

t1= 800C

t2= 200C

c1= 380 J/kg.k

c2=4200 J/kg.k

Q = ?

\(\Delta\)t = ?

giải

Nhiệt lượng nước nhận được bằng nhiệt lượng do miếng đồng tỏa ra:

Q2 = Q1 = m1.c1.(t1 - t2) = 0,5 . 380 .(80-20)

=11 400 \(J\)

Độ tăng nhiệt độ của nước là:

\(\Delta\)t = \(\dfrac{Q_2}{m_2.c_2}=\dfrac{11400}{0,5.4200}=5,43^0C\)

Bình luận (0)
H24
4 tháng 5 2019 lúc 21:40

Nhiệt lượng nước nhận được bằng nhiệt lượng do miếng đồng tỏa ra:

Q = m1 . c1 . (t1 – t2) = 0,5 . 380 . (80 – 20) = 11 400 J

Nước nòng thêm lên:

∆t = Qm2.c2Qm2.c2 = 114000,5.4200114000,5.4200 = 5,430C.

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
LN
Xem chi tiết
QL
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
LQ
Xem chi tiết
BB
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết