Luyện tập tổng hợp

H2

Nêu cấu tạo của thì hiện tại hoàn thành ?

H24
3 tháng 5 2016 lúc 10:10

- Câu khẳng định :

I / You / We / They + have + V ( past participle )

He / She / It + has  + V( past participle )

Eg : I have broken my leg. ( Tôi bị gãy chân ).

- Câu phủ định :

I / You / We / They + have not + V ( past participle )

He / She / It + has not + V( past participle )

Eg : John hasn't finished his report yet. ( John chưa làm xong bản báo cáo của mình. )

- Câu nghi vấn :

Have + I / You / We / They + V ( past participle )

Has + He / She / It + V ( past participle )

Eg : Have you seen Jane recently ? ( Gần đây bạn có gặp Jane không .)

Bình luận (0)
ND
3 tháng 5 2016 lúc 10:10

cấu trúc hả bạn

 

Bình luận (0)
ND
3 tháng 5 2016 lúc 10:18

Cấu trúc:
Câu khẳng định
S+ have/has + V3 + (O)
Ghi chú: S(Chủ ngữ) -  V(Động từ) – O(Tân ngữ)
Ví dụ:

I have spoken to him. – Tôi đã nói chuyện với anh ấy.I've been at this school for 10 years. Tôi đã ở ngôi trường này 10 năm rồi.

Câu phủ định
S+ have not/has not + V3 + (O)
S+ haven't/hasn't+ V3 + (O)
Ví dụ:

I haven't spoken to him yet. – Tôi không nói chuyện với anh ấy.I haven't ever been to Argentina. – Tôi chưa từng sống ở Argentina.

Câu nghi vấn
(Từ để hỏi) + have/has + S+ V3 + (O)?
Ví dụ:

Have you spoken to him yet? – Có phải bạn đã nói chuyện với anh ấy.How long have you been at this school? – Bạn đã ở ngôi trường dó bao lâu rồi
Bình luận (0)
NN
3 tháng 5 2016 lúc 10:23

Cấu trúc:
Câu khẳng định
S+ have/has + V3 + (O)
* Ghi chú: S(Chủ ngữ) -  V(Động từ) – O(Tân ngữ)
Ví dụ:
I have spoken to him. – Tôi đã nói chuyện với anh ấy.
I've been at this school for 10 years. Tôi đã ở ngôi trường này 10 năm rồi.
Câu phủ định
S+ have not/has not + V3 + (O)
S+ haven't/hasn't+ V3 + (O)
Ví dụ:
I haven't spoken to him yet. – Tôi không nói chuyện với anh ấy.
I haven't ever been to Argentina. – Tôi chưa từng sống ở Argentina.
Câu nghi vấn
(Từ để hỏi) + have/has + S+ V3 + (O)?
Ví dụ:
Have you spoken to him yet? – Có phải bạn đã nói chuyện với anh ấy.
How long have you been at this school? – Bạn đã ở ngôi trường dó bao lâu rồi.

Bình luận (0)
MS
3 tháng 5 2016 lúc 13:11

Câu khẳng định

-  S + have/has + V3 + (O)

Câu phủ định

- S+ have not/has not + V3 + (O)

Câu nghi vấn

- Have/has + S+ V3 + (O)?

Chúc bạn học tốt! haha

 

Bình luận (0)
NT
3 tháng 5 2016 lúc 18:37

các cấu tạo của thì hiện tại hoàn thành là cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành đúng không bạn?

lolang

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
YA
Xem chi tiết
TB
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
DC
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
NM
Xem chi tiết
HH
Xem chi tiết