Bài 6. Phản xạ

DT

Nêu 1 ví dụ về phản xạ và phân tích đường dẫn truyền xung thần kinh trong phản xạ đó

PL
27 tháng 8 2017 lúc 9:47

* Ví dụ : Khi chân ta dẫm phải hòn than, chân vội nhấc lên là một phản xạ.

Phân tích : Nếu ta dẫm phải hòn chân thì cơ quan thụ cảm ở đó nhận được một cảm giác rất nóng, liền xuất hiện một xung thần kinh theo dây thần kinh hướng tâm về trung ương thần kinh. Rồi từ trung ương phát đi xung thần kinh theo dây li tâm tới chân (cơ quan phản ứng).
Kết quả của sự phản ứng được thông báo ngược về trung ương theo
hướng làm nếu phản ứng chưa chính xác thì phát lệnh điều chỉnh, nhờ dây li tâm truyền tới cơ quan phản ứng. Nhờ vậy mà cơ thể có thể phản ứng chính xác đối với kích thích.

Bình luận (0)
BT
27 tháng 8 2017 lúc 12:12

Ví dụ: Khi ngứa, ta đưa tay lên gãi. Có thể động tác gãi lần đầu chưa đúng chỗ ngứa. Thông tin ngược báo về trung ương tình trạng vẫn ngứa. Trung ương phát lệnh thành xung thần kinh theo dây li tâm tới các cơ tay để điều chỉnh (về cường độ, tần số co cơ...) giúp tay gãi đúng chỗ ngứa. Như vậy, các xung thần kinh ở phản xạ gãi đúng chỗ ngứa đã dẫn truyển theo các nơron tạo nên một vòng khép kín là vòng phản xạ.

Bình luận (0)
LH
28 tháng 8 2017 lúc 20:05
VD: tay chạm phải vật nóng rụt lại
Đường dẫn truyền:
Tay chạm phải vật nóng sẽ kích thích thụ cảm trong da phát ra một xung thần kinh đến trung ương qua nơron hướng tâm. Thông tin được trung ương thần kinh xử lý và tiếp tục phát ra xung thần kinh từ nơron hướng tâm đến nơron li tâm thông qua nơron trung gian. Xung thần kinh được dẫn đến cơ quan phản ứng là bó cơ => điều khiển cho bó cơ co rút lại
Bình luận (0)
DQ
20 tháng 9 2017 lúc 10:29

VD : - Sờ tay vào 1 vật nóng thì rụt tay lại.

Phân tích đường đi xung thần kinh trong phản xạ đó :

- Cơ quan thụ cảm (da) tiếp nhận kích thích \(\rightarrow\) Nơron hướng tâm \(\rightarrow\)Tủy sống \(\rightarrow\) Nơron li tâm \(\rightarrow\) cơ ngón tay \(\rightarrow\) co tay,rụt tay lại.

HỌC TỐT NHÉ ~~

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NV
Xem chi tiết
BM
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
NO
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
KN
Xem chi tiết