Bài 3. Chuyển động đều - Chuyển động không đều

VT

Một người đi từ A đến B như sau: đi nửa quãng đường với vận tốc 40km/h, quãng đường còn lại đi với vận tốc 50 km/h. Tìm vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường ?

b) Một người dự định đi bộ về thăm quê, may nhờ được bạn đèo đi xe đỡ một quãng  nên chỉ sau 2 giờ 05 phút đã về đến nơi. Biết vận tốc lúc đi bộ là 6 km/h, lúc đi nhờ xe là 25 km/h, đoạn đường đi bộ dài hơn đoạn đường đi xe là 2,5km. Hãy tính độ dài đoạn đường về thăm quê.

TK
29 tháng 1 2022 lúc 16:54

a,

Vận tốc trung bình của người đó là:

\(v_{tb}=\dfrac{s}{\dfrac{s}{2}(\dfrac{1}{v_1}+\dfrac{1}{v_2})} =\dfrac{1}{\dfrac{1}{2}(\dfrac{1}{ 40 }+\dfrac{1}{ 50 })} = \dfrac{ 400 }{ 9 } (km/h) \)

b,Gọi \(t_1\) là khoảng thời gian người ấy đi bộ

\(t_2\) là thời gian người ấy được bạn đèo đi xe

Đổi 2h 5' =\(\dfrac{25}{12}\left(h\right)\)

Tổng thời gian người ấy từ lúc xuất phát đến khi về đến quê là

\(t_1+t_2=\dfrac{25}{12}\Leftrightarrow\dfrac{s_1}{v_1}+\dfrac{s_2}{v_2}=\dfrac{25}{12}\Leftrightarrow\dfrac{s_1}{6}+\dfrac{s_2}{25}=\dfrac{25}{12}\)

\(\Leftrightarrow300s_1+72s_2=3750\) (1)

Đoạn đường đi bộ dài hơn đoạn đường đi xe là 2, 5km

\(s_1-s_2=2,5\) (2)

Từ (1) và (2)

\(\Rightarrow s_1=\dfrac{655}{62}\left(km\right);s_2=\dfrac{250}{31}\left(km\right)\)

Độ dài đoạn đường về thăm quê là

\(s=s_1+s_2=\dfrac{655}{62}+\dfrac{250}{31}=\dfrac{1155}{62}\left(km\right)\)

Bình luận (1)
H24
29 tháng 1 2022 lúc 15:09

\(a,V_{tb}=\dfrac{50+40}{2}=45\left(\dfrac{km}{h}\right)\) 

b, Viết được công thức tính \(t_1;t_2\) từ công thức tính \(v\) 

\(\Rightarrow t_1+t_2=2h5'=\dfrac{125}{60}\left(s\left(giây\right)\right)\\ \Rightarrow t_1=\dfrac{125}{60}-t_2\left(1\right)\) 

Theo đầu bài ta có \(s_1=s_2+2,5\left(2\right)\) 

Từ (1) và (2) 

\(\Rightarrow t_1=\dfrac{105}{60};t_2=\dfrac{20}{60}\\ \Rightarrow s_1=10,5\left(km\right);s_2=8\left(km\right)\\ s_{đường.về.quê}=s_1+s_2=18,5\left(km\right)\)

Bình luận (1)

Các câu hỏi tương tự
TB
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
PD
Xem chi tiết
LH
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
LH
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết