a. Phân loại và gọi tên các oxit sau: CO2, CuO, CrO3, Fe2O3, Na2O, P2O5, CaO, SO3.
b. Viết công thức hóa học và phân loại các oxit có tên sau đây: kali oxit, đinitơ pentaoxit, mangan
(VII) oxit, sắt (II) oxit, lưu huỳnh đioxit, magie oxit.
c. Hãy điền công thức hóa học của các chất thích hợp vào bảng sau:
STT | CTHH của oxit | CTHH của axit/bazơ tương ứng | Tên của axit/bazơ tương ứng |
1. | CO2 |
|
|
2. |
| H2SO4 |
|
3. |
| H3PO4 |
|
4. | N2O5 |
|
|
5. | Mn2O7 |
|
|
6. | Li2O |
|
|
7. |
| Ba(OH)2 |
|
8. | CrO |
|
|
9. | Al2O3 |
|
|
10. |
| Zn(OH)2 |
|
oxit của nguyên tố R có hóa trị III chứa 70% về khooai lương nguyên tố R.Kim loại R và oxit của kim loại R lần lượt là?
A.Fe,Fe2O3
B.Fe,Fe3O4
C.Fe,FeO
D.Cu,CuO
3.Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?
(1 Point)
A. MnO2
B. Cu2O
C. CuO
D. Mn2O7
4.Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
(1 Point)
A. CO, MnO2, Al2O3, P2O5
B. CO2, SO2,SiO2, P2O5
C. FeO, Mn2O7, SiO2, Fe2O3
D. Na2O, BaO, H2O, ZnO
5.Cho các chất sau:
1. KNO3 2. KClO3 3. KMnO4
4. CaCO3 5. Không khí 6. H2O
Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
(1 Point)
A. 1, 2, 3, 5
B. 2, 3, 5, 6
C. 1, 2, 3
D. 2, 3, 5
6.Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp
(1 Point)
A. CuO + H2 -> Cu + H2O
B. CaO +H2O -> Ca(OH)2
C. 2MnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
D. CO2 + Ca(OH)2-> CaCO3 +H2O
7.Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa khí. Khối lượng P2O5 thu được là:
(1 Point)
A. 14,2g
B. 28,4g
C. 26,8g
D. 16,2g
8.Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do:
(1 Point)
A. Khí oxi nhẹ hơn nước
B. Khí oxi tan nhiều trong nước
C. Khí O2 tan ít trong nước
D. Khí oxi khó hoá lỏng
9.Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxit nào cho dưới đây?
(1 Point)
A. FeO
B. ZnO
C.PbO
D. MgO
10.Đốt chấy 3,2g lưu huỳnh trong một bình chứa 1,12 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là:
(1 Point)
A. 4,48lít
B. 2,24 lít
C. 1,12 lít
D. 3,36 lít
11.Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?
(1 Point)
A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt
B. Sự cháy của than, củi, bếp ga
C. Sự quang hợp của cây xanh
D. Sự hô hấp của động vật
12.Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
(1 Point)
A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao
B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại
C.Oxi không có mùi và vị
D.Oxi cần thiết cho sự sống
Cho các chất sau : HCl , N2O5 , Mn2O7 , CO2 , Ca(OH)2 , Fe2O3 , Na2O , Cr2O3 , NaCl . Cho biết công thức hóa học của oxit bazơ oxit axit . Gọi tên
Để hòa tan 2,4 gam oxit một kim loại hóa trị II cần vừa đủ 2,9 gam axit HCl.Tìm oxit đó.
a) để hòa tan hoàn toàn 8 g oxit một kim loại R cần dùng 10,95 g HCl .hỏi R là kim loại gì ?
b) hòa tan hoàn toàn 1,44 g kim loại hóa trị 2 bằng dung dịch H2SO4 loãng chứa 7,35 g H2SO4 để phản ứng hết lượng dư axit người ta phải dùng 1,3 g NaOH sau phản ứng thu được muối Natrisunjat và nước . viết PTHH và xác định kim loại đem dùng
. Dãy chất nào sau đây là oxit axit:
A. CO, Mn2O7, K2O, SO3, CaO B. SO2, Na2O, P2O5, CO2, BaO
C. CO2, Mn2O7, SO2, SiO2, N2O5 D. N2O5, SO3, Fe2O3, Mn2O7, CO2
Câu 6: Đọc tên các oxit sau và cho biết thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ : CO, Fe2O3, SO3, NO2, Al2O3, ZnO, P2O5, PbO2.
Câu 7: Hãy viết các Axit và bazơ tương ứng từ các oxit sau đây: Na2O, SO2, CO2, CuO,N2O5, BaO, Fe2O3, P2O5.
Hướng dẫn:
* Oxit axit --------------------->axit tương ứng.
SO2 H2SO3
CO2 H2CO3
N2O5 HNO3
P2O5 H3PO4
* Oxit bazơ--------------------->Baz tương ứng.
Na2O NaOH
CuO Cu(OH)2
BaO Ba(OH)2
Fe2O3 Fe(OH)3