Bài 25. Phương trình cân bằng nhiệt

an

MỘT HỌC SINH DÙNG NHIỆT LƯỢNG KẾ BẰNG ĐỒNG THAU CÓ KHỐI LƯỢNG m1=200g ĐỂ XÁC ĐỊNH NHIỆT DUNG RIÊNG CỦA MỘT MIẾNG KIM LOẠI KHỐI LƯỢNG 150 g . LẦN ĐẦU TIÊN HỌC SINH ĐÓ VÀO NHIỆT LƯỢNG KẾ MỘT KHỐI LƯỢNG NƯỚC M1 =200g , Ở NHIỆT ĐỘ t1=200*C VÀ ĐUN MIẾNG KIM LOẠI TRONG HỒ NƯỚC SÔI MỘT LÚC LÂU RỒI THẢ VÀO NHIỆT LƯỢNG KẾ . NHIỆT ĐỘ CUỐI CÙNG CỦA NƯỚC LÀ t2 =30*C . LẦN THỨ HAI CŨNG LÀM TƯƠNG TỰ NHƯNG DO M2=300g NƯỚC THÌ NHIỆT ĐỘ CUỐI CÙNG CỦA NƯỚC Là t3 =27,2 *C . TÍNH NHIỆT DUNG RIÊNG CỦA MIENG KIM LOẠI

H24
28 tháng 5 2018 lúc 19:48

Tóm tắt :

m1 = 200g = 0,2kg

c = 4200J/kg.K

t1 = 20oC

t2 = 30oC

m2 = 300g = 0,3kg

t3 = 27,2oC

mkl = 150g = 0,15kg

t = 100oC

Bài làm:

Gọi x là nhiệt dung riêng của kim loại

Gọi y là nhiệt dung riêng của đồng thau

Lần 1:

Nhiệt lượng do nhiệt lượng kế thu vào là:

Q1 = y.m1.(t2 − t1) = y.0,2.(30 − 20) = 2y(J)

Nhiệt lượng do khối lượng nước thu vào là:

Q2 = m1.c.(t2 − t1) = 0,2.4200.(30 − 20) = 8400(J)

Nhiệt lượng do miếng kim loại tỏa ra là :

Q3 = x.mkl.(t − t2) = x.0,15.(100 − 30) = 10,5x(J)

Vì Qtỏa = Qthu nên ta có phương trình:

Q1 + Q2 = Q3

⇔ 2y + 8400 = 10,5x

⇔ x = \(\dfrac{2y+8400}{10,5}\)

Lần 2:

Nhiệt lượng do nhiệt lượng kế thu vào là :

Q4 = y.m1.(t3 − t1) = y.0,2.(27,2 − 20) = 1,44y(J)

Nhiệt lượng do khối lượng nước thu vào là :

Q5 = m2.c.(t3 − t1) = 0,3.4200.(27,2 − 20) = 9072(J)

Nhiệt lượng do miếng kim loại tỏa ra là :

Q6 = x.mkl.(t − t3) = x.0,15.(100 − 27,2) = 10,92x(J)

Vì Qtỏa = Qthu nên ta có phương trình:

Q4 + Q5 = Q6

⇔ 1,44y + 9072 = 10,92x

⇔ x = \(\dfrac{1,44y+9072}{10,92}\)

Do lần thứ nhất và lần thứ hai bằng nhau nên ta có phương trình :

\(\dfrac{2y+8400}{10,5}\) = \(\dfrac{1,44y+9072}{10,92}\)

⇒ 10,92.(2y + 8400) = 10,5.(1,44y + 9072)

⇔ 21,84y + 91728 = 15,12y + 95256

⇔ 21,84y - 15,12y = 95256 - 91728

⇔ 6,72y = 3528

⇒ y = 525

⇒x = \(\dfrac{1,44.525+9072}{10,92}\) = 900

Vậy nhiệt dung riêng của miếng kim loại là 900(J/kg.K).

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
an
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
LQ
Xem chi tiết
TV
Xem chi tiết
BN
Xem chi tiết
PV
Xem chi tiết
HL
Xem chi tiết
YN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết