Một gen ở sinh vật nhân sơ có số nu loại G=600 và có A=3/2G. Khi gen trên nhân đôi 3 lần, môi trường nội bào phải cung cấp bao nhiêu số nu mỗi loại?
mội người giúp mình với ạ
một ADN có chiều dài 8500 a và có tỉ lệ a=1/3 g
A . xác định khối lượng và số vòng xoắn adn
B . tính số lượng nu từng loại của ADN
C . khi gen tự nhân đôi 3 đợt. hỏi môi trường nội bào phải cung cấp bao nhiêu nu các loại
1 gen có 600 nucleotit số nu loại g là 2000n. a) Tính số nu từng loại của gen. b) Gen đó nhân đôi 5 lần, tính số gen con tạo ra Troi oi giúp em vs ạ, em cần gấpp
Cho đoạn gen I, có chiều dài là 1530A*. Biết A gấp 2 lần G. Tính số Nu mỗi loại của đoạn gen trên
Một gen có khối lượng phân tử là 720.000 đvC có hiệu số của A và G là 10 % tổng số nuclêootit của gen.Gen tiến hành nhân đôi liên tiếp 3 lần (Cho biết 1N=300 đvC) Xác định: -Số N từng loại của môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tự sao nói trên -Số N từng loại trong tổng số gen mới được tạo thành ở đợt sao cuối cùng
giúp mình với
1.Cho 1 gen có tổng số Nu là 3000 tỉ lệ \(\dfrac{A}{G}\)=\(\dfrac{2}{3}\)
a.tính số Nu vào phầm trăm mỗi loại
b.tính số vòng xoắn ,chiều dài, số liên kết hidro của gen đó
gen 1 có 90 vòng xoắn và có tỉ lệ \(\dfrac{A+T}{G+X}\)=\(\dfrac{2}{3}\) . trên mạch 1 có A= 35% , mạch 2 có G= 15% gen 2 có cùng số liên kết hidro vs gen 1 nhưng T ít hơn so với gen 1 là 180 nu . mạch 1cuar gen 2 có 120 nu laoij T và 320 laoij X
A) tính số lượng từng loại nu của gen và của mỗi mạch đơn của gen thứ 1
B) tính số lượng từng loại nu của gen và của mỗi mạch đơn của gen thứ 2
C)mỗi gen trên đuề sử dụng mạhj 2 để sao mã tổng số ribonu môi trường cung cấp cho cả 2 gen sao mã là 4380 gen 1 nhận môi trường 675
tính số lượng từng loại ribo môi trường cung caaps cho mõi gen sao mã
Một gen có 80 vòng xoắn. Trong đó hiệu số nucleotit loại A và G là 250 nu.
a) Tính số nu, chiều dài và khối lượng của đoạn gen trên.
b) Tính nu mỗi loại.
c) Gen đột biến có A= 526 nu, X= 274 nu. Vậy đây là dạng đột biến gì? Tại sao?