Bài 10. Giảm phân

TT

Một cặp gen dị hợp Bb, mỗi gen có chiều dài 5100A° nằm trên một nhiễm sắc thể tương đồng. Gen trội B có %T^2 + %G^2=17% , trong đó %T>%G, gen lặn b có %A-%G=40%.

a. Khi tế bào ở kì giữa trong giảm phân 1 thì số lượng từng loại nuclêôtit của các gen cộng đó trong tế bào bằng bao nhiêu?

b. Khi tế bào kết thúc giảm phân 1 bình thường thì số lượng từng loại nuclêôtit của các gen trong mỗi tế bào bằng bao nhiêu?

c. Gen trội B Khi bị đột biến thay thế bằng 1 cặp nuclêôtit làm số liên kết của hiđrô của gen sau đột biến đăng lên một liên kết so với gen ban đầu gây đột biến tự nhân đôi 3 lần. Xác định số lượng mỗi loại nuclêôtit tự do môi trường nội bào cần cung cấp cho quá trình trên.

PL
31 tháng 5 2017 lúc 10:04

Ta có: NB = Nb = (5100 : 3.4) x 2 = 3000 nu

+ Gen B có:

%T2 + %G2 = 17%

%T + %G = 50%

Suy ra %T = 0,4 hoặc 0.1

.) Nếu %T = 0.4 suy ra %G = 0.1 (Thỏa mãn vì %T > %G)

.) Nếu %T = 0.1 suy ra %G = 0.4 (loại)

Suy ra gen B có: A = T = 40% x 3000 = 1200 nu

G = X = 300 nu

+ Gen b có: %A - %G = 40% và %A + %G = 50%

Suy ra %A = 45% = %T, %G = %X = 5%

Số nu A = T = 1350 nu, G = X =150 nu

a. Khi tế bào đang ở kì giữa GPI

+ Gen B có bộ NST kí hiệu là BB

Số nu từng loại là A = T = 1200 x 2 = 2400

G = X = 300 x 2 = 600

+ Gen b tương tự

b. Khi tế bào kết thúc GPI

+ Gen B bộ NST kí hiệu B

Số nu từng loại A = T = 1200, G = X = 300

Tương tự gen b

c. Gen B đột biến thay thế 1 cặp nu làm cho số liên kết H tăng lên 1 suy ra đây là đột biến thay thế 1 cặp AT bằng 1 cặp GX

Số nu từng loại của Gen B sau đột biến là:

A = T = 1199; G = X = 301

Gen B nhân đôi 3 lần số nu môi trường cung cấp cho từng loại là:

Amtcc = Tmtcc = 1199 x (23 - 1) = 8393

Gmtcc = Xmtcc = 301 x (23 - 1) = 2107

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
VM
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
BT
Xem chi tiết
LD
Xem chi tiết
VD
Xem chi tiết
QP
Xem chi tiết
GB
Xem chi tiết
NV
Xem chi tiết
IS
Xem chi tiết