ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}x\ge0\\x\ne4\end{matrix}\right.\)
ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}x\ge0\\x\ne4\end{matrix}\right.\)
Cho P = (\(\dfrac{1}{\sqrt{x}-1 }\) - \(\dfrac{1}{\sqrt{x}}\))(\(\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-2}\) - \(\dfrac{\sqrt{x}+2}{\sqrt{x}-1}\))
a. Tìm đkxđ và rút gọn P
b. Tìm x để P = \(\dfrac{1}{4}\)
Cho P = (\(\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1 }\) - \(\dfrac{1}{x-\sqrt{x}}\))(\(\dfrac{1}{1+\sqrt{x}}\) + \(\dfrac{2}{x-1}\))
a. Tìm đkxđ và rút gọn P
b. Tìm x để P>0
P = \(1-\left(\dfrac{2}{2\sqrt{x}+1}-\dfrac{5\sqrt{x}}{4x-1}-\dfrac{1}{1-2\sqrt{x}}\right):\dfrac{\sqrt{x}-1}{4x+4\sqrt{x}+1}\)
Rút gọn và tìm đkxđ của P
Cho biểu thức:
A=\(\left(\dfrac{1}{\sqrt{x}-1}-\dfrac{1}{\sqrt{x}}\right):\left(\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-2}-\dfrac{\sqrt{x}+2}{\sqrt{x}-1}\right)\)
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn A
b) Tính giá trị của A khi x=\(3-2\sqrt{2}\)
Cho A= \(\left(\dfrac{x+2}{x\sqrt{x}-1}+\dfrac{\sqrt{x}}{x+\sqrt{x}+1}+\dfrac{1}{1-\sqrt{x}}\right):\dfrac{\sqrt{x}-1}{2}\)
a) Tìm đkxđ và rút gọn
b) CM: A>0 với mọi x thuộc đkxđ
c) Tìm GTLN của A
Cho A= \(\left(\dfrac{x+2}{x\sqrt{x}-1}+\dfrac{\sqrt{x}}{x+\sqrt{x}+1}+\dfrac{1}{1-\sqrt{x}}\right):\dfrac{\sqrt{x}-1}{2}\)
a) Tìm đkxđ và rút gọn
b) CM: A>0 với mọi x thuộc đkxđ
c) Tìm GTLN của A
Cho A= \(\left(\dfrac{x+2}{x\sqrt{x}-1}+\dfrac{\sqrt{x}}{x+\sqrt{x}+1}+\dfrac{1}{1-\sqrt{x}}\right):\dfrac{\sqrt{x}-1}{2}\)
a) Tìm đkxđ và rút gọn
b) CM: A>0 với mọi x thuộc đkxđ
c) Tìm GTLN của A
Cho A= \(\left(\dfrac{x+2}{x\sqrt{x}-1}+\dfrac{\sqrt{x}}{x+\sqrt{x}+1}+\dfrac{1}{1-\sqrt{x}}\right):\dfrac{\sqrt{x}-1}{2}\)
a) Tìm đkxđ và rút gọn
b) CM: A>0 với mọi x thuộc đkxđ
c) Tìm GTLN của A
Cho biểu thức
P =\(\left(\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}-\dfrac{1}{x-\sqrt{x}}\right)\left(\dfrac{1}{\sqrt{x}+1}+\dfrac{2}{x-1}\right)\)
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn P
b) Tìm các giá trị của x để P>0
c) Tìm x để P =6