Gen 2: -A-T-X-A-T-T-G-G-A-T-T-X-
-T-A-G-T-A-A-X-X-T-A-A-G-
b. A-T = 2 lk hidro
G-X =3Lk hiđro->Vì số Nu bằng nhau gen nào nhiều G-X là bền hơn
gen 1:7 cặp G-X
gen 2: 4cặp G-X
-> gen 1 bền hơn gen 2
Gen 2: -A-T-X-A-T-T-G-G-A-T-T-X-
-T-A-G-T-A-A-X-X-T-A-A-G-
b. A-T = 2 lk hidro
G-X =3Lk hiđro->Vì số Nu bằng nhau gen nào nhiều G-X là bền hơn
gen 1:7 cặp G-X
gen 2: 4cặp G-X
-> gen 1 bền hơn gen 2
Một gen có 1500 cặp nuclêôtit, trong đó A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch thứ nhất của gen có 150 G và 180 A. Theo lí thuyết, trên mạch thứ hai của gen này có:
420 T, 180 A, 750 X, 150 G.
420 A, 180 T, 750 G, 150 X.
600 A, 600 T, 750 G, 750 X.
480 A, 120 T, 750 G, 150 X.
Hai gen I và II đều có chiều dài bằng 1,02 micrômét, tỷ lệ từng loại nuclêôtit củahai gen này đều bằng nhau. Trên mạch đơn 1 của gen I có tỷ lệ A : T : G : X là 1 : 2 : 3 : 4. Trên mạch đơn 2 của gen II có A = 200; G = 800. Hãy xác định số lượng từng loại nuclêôtit trên từng mạch đơn của các gen nói trên. |
mạch đơn của một gen có tỉ lệ A/G=1/7;T/X=1/3;G/T=3/7
a,tính tỉ lệ % từng loại Nucleotit trên mỗi mạch đơn của gen
b,tỉ lệ phần trăm từng loại Nucleotit của gen
Câu 36. Một đoạn mạch ARN có trình tự các nu như sau: - A – U – G – X – A – U
Đoạn mạch đơn của gen được dùng làm khuôn để tổng hợp nên đoạn mạch ARN trên là:
A. – T – A – X – G – T – A - B. – U – A – X – G – U – A –
C. – A – T – G – X – A – A - D. – A – A – G – X – A – A –
Câu 37. Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là:
A. A, U, G, X B. A, T, G, X
C. A, D, R, T D. U, R, D, X
Câu 38. Người có công mô tả chính xác mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên là:
A. Menđen B. Oatxơn và Cric
C. Moocgan D. Menđen và Moocgan
Câu 39. Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 40. Nội dung nào sau đây không đúng?
A. Trong các loại đột biến tự nhiên, đột biến gen có vai trò chủ yếu trong việc cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.
B. Đột biến gen là loại đột biến xảy ra ở cấp độ phân tử.
C. Khi vừa được phát sinh, các đột biến gen sẽ được biểu hiện ngay kiểu hình và gọi là thể đột biến.
D. Không phải loại đột biến gen nào cũng di truyền được qua sinh sản hữu tính.
Câu 41. Nội dung nào sau đây là không đúng khi nói về prôtêin?
A. Có 4 dạng cấu trúc không gian cơ bản của prôtêin gồm bậc 1, bậc 2, bậc 3, bậc 4
B. Prôtêin có bậc càng cao thì độ bền vững càng thấp
C. Prôtêin bậc 1 có mạch thẳng, bậc 2 xoắn lò xo có liên kết hidrô để tăng độ vững chắc giữa các vòng.
D. Prôtêin bậc 3 là cấu trúc không gian ba chiều của prôtêin
Xét một cặp NST tương đồng chứa 1 cặp gen dị hợp (Aa), mỗi gen đều dài 4080 angtrong. Gen A có 3120 liên kết hidro, gen a có 3240 liên kết hidro
a) tính A,T,G,X của gen A
b) tính A,T,G,X của gen a
một gen có chiều dài bằng 4080 Ăngstrongmet . trên mạch đơn thứ 1 có số nuclêôtit loại A : T : G : X lần lượt có tỉ lệ là: 1 : 2 : 3 : 4
a) tính số nucleotit từng loại trên mỗi mạch điện
b) Xác định số lượng từng loại nucleotit của gen?
Trên 1 mạch đơn của gen có `A₁=200, G₁= 400.` Còn trên mạch 2 của gen có `A₂= 400` và `G₂=500`
`a.` Tính tỉ lệ `%` và số lượng mỗi loại nu trên mỗi mạch đơn
`b.` Tìm số nu từng loại của gen
`c.` Tìm chiều dài và khối lượng phân tử của gen?
trên 1 mạch của gen có từng loại nu như sau : A=15%, T=20%, G=30%, X=420nu. gen nhân đôi 1 số đợt và đã nhận của môi trường 2940 T
a) tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch gen và của gen
b) tính số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi
Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A bằng số nuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit loại T
a.xác định số nucleoiti từng loại của gen
b.xác định số nucleotit từng loại trên mỗi mạch của gen