Sinh học 9

DD

Mạch đơn thứ nhất của gen có 240 Timin, Hiệu số giữa Guanin với Adenin bằng 10% số nucleoti của mạch. Ở mạch 2, hiệu số giữa Adenin với Xitozin bằng 10% và hiệu số giữa Xitozin với Guanin bằng 20% số nucleoti của mạch. Khi gen đó tổng hợp phân tử mARN thì môi trường nội bào đã cung cấp 360 Uraxin.

a. Tính tỉ lệ phần trăm và số lượng tường loại nucleotit của gen và của từng mạch đơn của gen.

b. Tính khối lượng phân tử của gen, số liên kết hidro nối giữa hai mạch của gen. Biết khối lượng nucleotit bằng 300 dvc

c. tính chiều dài của phân tử mARN, tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại ribonucleotit của nó.

(đề thi học sinh giỏi sinh học cấp tỉnh lớp 9 năm 2011 - 2012 - tỉnh Bình Định)

TS
4 tháng 7 2018 lúc 6:37

a) tỉ lệ và số lượng từng loại nuclêôtit của gen và của từng mạch đơn
- tỉ lệ % từng loại nuclêôtit mỗi mạch
G1 = A1 = 10% => X2 – T2 = 10% => T2 = X2 – 10% (1)
A2 – X2 = 10% => A2 = 10% + X2 (2)
X2 – G2 = 20% => G2 = X2 – 20% (3)
từ (1) (2) (3) => (X2 – 10%) + ( 10% + X2) + (X2 – 20%) + X2 = 100%
X2 = 30%
Suy ra G1 = X2 = 30%; X1 = G2 = 10%
A1 = T2 = 20%; T1 = A2 = 40%
- Số lượng tưng loại nuclêôtit mỗi mạch
240
T1 = A2 = 240; A1 = T2 = —— . 20% = 120Nu
40%
240 240
G1 = X2 = —— . 30% = 180; G2 = X1 = —— . 10% = 60Nu
40% 40%
- Tỉ lệ và số lượng từng loại nuclêôtit tương ứng của cả gen:
%A1 + %A2 20% + 40%
A = T = —————— = —————— = 30%
2 2
A =T = A1 + A2 = 120 + 240 = 360

%G1 + %G2 30% + 10%
G = X = —————— = —————— = 20%
2 2
G =X = G1 + G2 = 180 + 60 = 240
c) Chiều dài, tỉ lệ % và số lượng từng loại ribônuclêôtit của mARN
- Chiều dài của mARN
N
l = L = — . 3,4Ǻ = (210 + 240 + 180 + 60) . 3,4 = 2040 Ǻ
2
- k số phân tử mARN (nguyên, dương)
- U của mARN tổng hợp từ A gốc của gen => ∑rU = k . A gốc
360
- Nếu mạch 2 là mạch gốc : k = —— = 1,5 ( loại)
260
360
Vậy mạch 1 là mạch gốc với số lần sao mã k = —— = 3
120
- Tỉ lệ % và số lượng ribônuclêôtit từng loại của mARN
240 120
rA = T1¬ = 240 => —— = 40%; rU = A1 = 120 => —— = 20%
600 600
60 180
rG = X1 = 60% => —— = 10%; rG = G1 = 180 => —— = 30%
600 600

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
LN
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
SC
Xem chi tiết
HC
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
NM
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết