Lập CTHH và gọi tên các muối khi cho các kim loại : Na, K, Ag, Mg, Zn, Cu, Fe, Pb(2) liên kết với gốc :
A> Sunfua.
B> Cacbonat.
C> Sunfit.
D> Photphat.
E> Nitrat.
viết CTHH của các chất có tên gọi sau:
axit photphoric , axit sunfurơ , bari hidrosunfat , sắt(II)clorua , bari nitrat , natri cacbonat , natri photphat , canxi hidrophotphat , đồng(II)hidroxit , canxi hidroxit
Tìm các CTHH của các axit tương ứng với các oxit axit sau :
\(CO_2;SO_2;SO_3;SiO_2;N_2O_5;P_2O_5\) ( biết chúng có gốc axit tương ứng là \(CO_3\left(II\right);SO_3\left(II\right);SO_4\left(II\right);SiO_3\left(II\right);NO_3\left(I\right);PO_4\left(III\right)\)
viết ct các muối sau:
Kali clorua
caxi nitrat
đồng sunfat
natri sunfit
natri nitrat
canxi photphat
các bạn cho mình xin các dạng bài tập của axit-bazơ-muối, cho chủ yếu giúp mình là gọi tên với viết cthh nha để mình kiểm tra 15p. Cảm ơn mọi người
Cho em hỏi với ạ:
Viết CTHH của các chất có tên gọi như sau: natri hiđroxit, lưu huỳnh đioxit, canxi cacbonat, sắt(III) nitrat, bari hiđroxit, kẽm clorua, magie sùnat, axit clohidric, sắt(II) hidroxit
lập công thức hóa học của muối gồm Ca lần lượt với các gốc axit: CO3, SO4, HSO4, NO3, S, Br đọc tên và phân loại
Bài 3: Cho các bazơ sau: Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, KOH, Fe(OH)2.
Hãy viết các PTHH xảy ra (nếu có) của các bazơ trên với:
a. Với axit HCl.
b. Với axit H2SO4.
Bài 4: Cho các chất có CTHH sau: Fe, Ba(OH)2, SO2, Cu, MgSO3, Cu, NaOH, BaCl2, Al2O3,Fe(OH)3, Ba(NO3)2. Hãy viết các PTHH xảy ra (nếu có) của các bazơ trên với axit H2SO4.
giải thích giùm mình được không ạ
Công thức hóa học của các bazơ tương ứng với các oxit là:
NaOH tương ứng với Na2O.
công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit:
+ H2SO4 -> SO2