MnO2->Cl2->FeCl3->Fe(OH)3->FeCl3->AgCL
KMnO4->Cl2->HCl->CuCl2->NaCl->Cl2->Br2->I2
NaCl->HCl->KCl->cl2->CaOCl2->CaCO3->CO2
KClO3->CL2->nước giaven->NaHCO3->NaCl->AgCl
MnO2->Cl2->FeCl3->Fe(OH)3->FeCl3->AgCL
KMnO4->Cl2->HCl->CuCl2->NaCl->Cl2->Br2->I2
NaCl->HCl->KCl->cl2->CaOCl2->CaCO3->CO2
KClO3->CL2->nước giaven->NaHCO3->NaCl->AgCl
Hòa tan hết 24 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng dung dịch HNO3 dư, thu được V lít khí màu nâu đỏ (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch Y. Giá trị của V là
M là kim loại thuộc nhóm IIA. Hòa tan hết 10,8g hỗn hợp gồm kim loại M và muối cacbonat của nó trong dung dịch HCl thu được 4,48 lít hỗn hợp khí A (đktc). Tỉ khối của A so với khí H2 là 11,5
a) Tìm kim loại M
b) Tính % thể tích các khí trong A
Một hỗn hợp khí gồm 8g khí oxi và 4g khí hidror.Tính tỉ khối của hỗn hợp khí so với không khí
hòa tan m gam hỗn hợp 3 kim loại chứa 200ml dd hcl vừa đủ. sau phản ứng thu được 4,48 lít khí h2 (đktc) và thấy khối lượng bình tăng 7,3 gam
Tính m% của CO trong hỗn hợp với oxi biết rằng 48lit hỗn hợp này sau khi đốt cháy hoàn toàn thể tích giảm 6 lít
hợp chất A có phân tử khối 175<A < 185 được tạo bởi kim loại R có hóa trị II và nhóm ngyên tử XOy có htri I. Biết rằng phần trăm khối lượng X trong A là 15,556% và y không lớn hơn 3. Xác định nguên tố R.
giúp em với ạ
Cho các chất sau: HCl, NaCl, CO2, K2O, MgCl2, Al2O3, CH4, N2, C2H4, biết độ âm điện (cho XK=0,8; XN=3,0; XH=2,1; XNa=0,9; XC=2,5; XO=3,5; XAl=1,5; XMg=1,31; XCl=3,0)
a) Hợp chất nào có liên kết ion? Xác định điện hoá trị của các nguyên tố trong hợp chất.
b) Hợp chất nào có liên kết cộng hoá trị? Xác định cộng hoá trị của các nguyên tố trong hợp chát.
Đốt 3,6g C trong bình kín chứa V lít Oxi (dktc) thu dc hỗn hợp khí A. Dẫn khí A vào bình chưa 100ml dd nc vôi trong 1M, thu dc 5g kết tủa. Tính V