Đề kiểm tra học kì I - đề 1

HM

Kể tên các nghành động vật đã học và nêu tên đại diện của mỗi nghành.Nêu đặc điểm chung của các nghành đó?

HT
7 tháng 1 2021 lúc 21:19

- ngành đv nguyên sinh : trùng roi, trùng biến hình, trùng giày,trùng kiết lị ..

- ngành ruột khoang: thủy tức , sứa , hải quỳ, san hô,...

- Các ngành giun

+ ngành giun dẹp : sán lá gan, sán lá máu, sán bã trầu,sán dây...

+ ngành giun tròn : giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa, giun chỉ..

+ ngành giun đốt :giun đất, giun đỏ, đỉa rươi..

- Ngành thân mềm

+ lớp chân rìu : trai sông, sò...

+lớp chân bụng : ốc sên, ốc vặn...

+ lớp chân đầu : mực, bạch tuộc..

- Ngành chân khớp

+ lớp giác xác; tôm sông, mọt ẩm, con sun, rận nước...

+ lớp hình nhện : nhện, bọ cạp,cái ghẻ, con ve bò

+ lớp sâu bọ: châu chấu, bọ ngựa, chuồn chuồn, bướm cái, ve sầu...

 

Bình luận (0)
NS
7 tháng 1 2021 lúc 21:20

ngành +ĐVNS:trùng roi xanh

           + Ruột Khoang:hải quỳ

+Giun đốt:giun đất

+Gium dẹp:sán lá gan

+hình nhện: nhện nhà

+Sâu bọ:châu chấu

 

Bình luận (0)
HT
7 tháng 1 2021 lúc 21:38

ngành đv nguyên sinh; trùng roi , trùng biến hình, trùng giày, trùng kiết lị

ngành ruột khoang: thủy tức , sứa, hải quỳ , san hô

các nghành giun

- ngành giun dẹp: sán lá gan, sán lá máu, sán bã trầu , sán dây

- ngành giun tròn: giun đũa , giun kim , giun móc câu giun rễ lúa, giun chỉ

- ngành giun đốt : giun đất , giun đỏ , đỉa rươi

nghành thân mềm

- lớp chân rìu : trai sông, sò

- lớp chân bụng : ốc sên, ốc vặn

- lớp chân đầu : mực bạch tuộc

nghành chân khớp

- lớp giác xác : tôm sông , mọt ẩm , con sun, rậm nc

- lớp hình nhện : nhện, bọ cạp , cái ghẻ , ve bò

- lớp sâu bọ ; châu chấu, bọ ngựa, chuồn chuồn , bướm cái , ve sầu

 

Bình luận (0)
HG
27 tháng 2 2022 lúc 7:22

ngành +ĐVNS:trùng roi xanh

           + Ruột Khoang:hải quỳ

+Giun đốt:giun đất

+Gium dẹp:sán lá gan

+hình nhện: nhện nhà

+Sâu bọ:châu chấu

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
HN
Xem chi tiết
HC
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
NM
Xem chi tiết
HP
Xem chi tiết
ZV
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết
LD
Xem chi tiết