Bài 2: Bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu

NL

I.TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hệ số của đơn thức -5\(x^2\) \(y^7\) là:

A. -5 B.-70 C.5 D.-5/14

Câu 2:Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Đơn thức \(3x^2y\)\(-3xy^2\) đồng dạng.

B.Đơn thức \(-3x^2y\)\(3xy^2\) đồng dạng.

C.Đơn thức \(3x^2y\)\(-3x^2y\) đồng dạng.

D.Đơn thức \(3x^2y\)\(3xy^2\) đồng dạng.

Câu 3: Bậc của đa thức +\(x^3y^4-3x^6+2y^5\):

A.18 B.5 C.6 D.7

Câu 4: Nếu \(\Delta ABC\) có AB=6cm; BC=7cm;AC=5cm thì:

A.góc A< góc C< góc B B. góc A> góc C> góc B C. góc C< góc A< góc B D.góc A> góc B> góc C

Câu 5: \(\Delta ABC\) có 3 đường trung tuyến AD;BE;CF và G là trọng tâm. Khi đó:

A. 3GB=GA B.CF=3GC C.BG=CE D.AD=3/2GA

II.TỰ LUẬN

Câu 6:Điểm kiểm tra toán học kỳ II của một số học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:

8 7 5 6 7 8 9 8 6 10

6 8 7 8 4 5 6 10 7 8

a, Lập bảng tần số

b, Tính số TBC (làm tròn đến chứ số thập phân thứ nhất)

Câu 7: Cho hai đa thức \(A(x)=-3x^3+2x-3x^3+1;B(x)=2x^2+3x^3-2x-5\)

a, Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.

b, Tính Q(x) =A(x)+B(x)

c, Chứng tỏ rằng đa thức Q(x) không có nghiệm.

Câu 8: Cho \(\Delta ABC \) vuông tại A , có AB=9cm;AC=12cm.

a, Tính BC

b, Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D, kẻ \(DM \bot BC \) tại M .Chứng minh \(\Delta ABD= \Delta MBD\)

c, Gọi gia điểm của DM và AB là E. Chứng minh \(\Delta BEC\) cân.

_____Gấp____


Các câu hỏi tương tự
K1
Xem chi tiết
AM
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
UC
Xem chi tiết
DH
Xem chi tiết
HG
Xem chi tiết
PP
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
PN
Xem chi tiết