Tên cây | Nơi sống | Đặc điểm của phiến lá | Các đặc điểm này chứng tỏ lá cây quan sát | Những nhận xét khác (nếu có) | |
1 | Cây mướp đắng | Trên cạn | Phiến lá chia 5 – 7 thùy hình trứng, mép có răng cưa. | Lá cây ưa sáng | |
2 | Cây lúa | Nơi ẩm ướt | Phiến lá dài, lá nhỏ, có lông bao phủ, lá màu xanh nhạt | Lá cây ưa sáng | |
3 | Cây ớt | Trên cạn | Phiến lá ngắn , nhỏ , mỏng và có màu xanh sẫm | Lá cây ưa bóng | |
4 | Cây bàng | Trên cạn | Phiến lá to và rộng, lá màu xanh nhạt | Lá cây ưa sáng | |
5 | Cây ổi | Phiến lá to hơi rộng màu xanh hơi thẫm | Lá cây ưa sáng | ||
6 | Cây rau má | Trên cạn nơi ẩm ướt | Phiến lá mỏng, nhỏ, lá màu xanh thẫm | Lá cây ưa sáng | |
7 | Cây đào | Trên cạn | Phiến lá mỏng, nhỏ, lá màu xanh nhạt | Lá cây ưa sáng | |
8 | Cây lá lốt | Trên cạn, nơi ẩm ướt | Phiến lá mỏng, bản lá rộng, lá màu xanh thẫm | Lá cây ưa bóng | |
9 | Cây na | Trên cạn | Phiến lá dài hơi rộng màu xanh nhạt | Lá cây ưa sáng | |
10 | Cây lá bỏng | Trên cạn | Phiến lá dày, lá màu xanh thẫm | Lá cây ưa bóng |
Tên động vật | Môi trường sống | Mô tả đặc điểm của động vật thích nghi với môi trường sống | |
1 | Con lười | Môi trường trên cạn | Có bốn chi,ăn nhiều lười vận động chỉ ngủ ,mắt kém |
2 | Châu chấu | Môi trường trên cạn (trên không) | Có cánh, hàm khỏe ăn thực vật |
3 | Con bò | Môi trường trên cạn | Có 4 chi , miệng to và răng khỏe ăn cỏ . |
4 | Rắn | Môi trường trên cạn | Không có chân, da khô, có vảy sừng |
5 | Gà | Môi trường trên cạn | Có cánh , 2 chi khỏe , mỏ khỏe ăn côn trùng , thóc ..... |