Sinh vật và Môi trường- Chương II. Hệ sinh thái

AT
Hoàn thành bảng 45.2 trang 136 và bảng 45.3 trang 138 sinh 9 bài 45,46 thực hành ( không làm giống trên mạng các bạn biết thì chỉ mình vs )
IP
27 tháng 2 2021 lúc 14:34
  Tên cây  Nơi sống  Đặc điểm của phiến lá  Các đặc điểm này chứng tỏ lá cây quan sát   Những nhận xét khác (nếu có)
 1  Cây mướp đắng Trên cạn Phiến lá chia 5 – 7 thùy hình trứng, mép có răng cưa. Lá cây ưa sáng 
 2 Cây lúaNơi ẩm ướtPhiến lá dài, lá nhỏ, có lông bao phủ, lá màu xanh nhạtLá cây ưa sáng 
 3 Cây ớt  Trên cạn  Phiến lá ngắn , nhỏ , mỏng và có màu xanh sẫm Lá cây ưa bóng 
 4 Cây bàngTrên cạnPhiến lá to và rộng, lá màu xanh nhạtLá cây ưa sáng 
 5Cây ổi   Phiến lá to hơi rộng màu xanh hơi thẫm Lá cây ưa sáng  
 6Cây rau máTrên cạn nơi ẩm ướtPhiến lá mỏng, nhỏ, lá màu xanh thẫmLá cây ưa sáng 
 7 Cây đào Trên cạn Phiến lá mỏng, nhỏ, lá màu xanh nhạtLá cây ưa sáng 
 8 Cây lá lốtTrên cạn, nơi ẩm ướtPhiến lá mỏng, bản lá rộng, lá màu xanh thẫmLá cây ưa bóng 
 9Cây naTrên cạnPhiến lá dài hơi rộng màu xanh nhạt Lá cây ưa sáng 
 10 Cây lá bỏngTrên cạnPhiến lá dày, lá màu xanh thẫmLá cây ưa bóng 

 

Bình luận (2)
IP
27 tháng 2 2021 lúc 14:50
 Tên động vật Môi trường sống Mô tả đặc điểm của động vật thích nghi với môi trường sống
 1  Con lười  Môi trường trên cạnCó bốn chi,ăn nhiều lười vận động chỉ ngủ ,mắt kém 
 2Châu chấuMôi trường trên cạn (trên không)Có cánh, hàm khỏe ăn thực vật
 3 Con bò Môi trường trên cạnCó 4 chi , miệng to và răng khỏe ăn cỏ .
 4RắnMôi trường trên cạnKhông có chân, da khô, có vảy sừng
 5 GàMôi trường trên cạn Có cánh , 2 chi khỏe , mỏ khỏe ăn côn trùng , thóc .....

 

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TH
Xem chi tiết
Xem chi tiết
NM
Xem chi tiết
HD
Xem chi tiết
BL
Xem chi tiết
NB
Xem chi tiết
NU
Xem chi tiết
TB
Xem chi tiết
MP
Xem chi tiết