Bài 44: Bài luyện tập 8

DT

Hòa tan hoàn toàn 4gam hỗn hợp gồm 1 kim loại hóa trị II vào 1 kim loại hóa trị III. Cần dùng hết 170ml dung dịch HCl 2M.

a) Tính thể tích H2 sinh ra ở đktc.

b) Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan.

c) Nếu biết kim loại hóa trị III là Al và số mol = 5 lần số mol kim loại hóa trị II thì kim loại hóa trị II là nguyên tố nào?

H24
7 tháng 4 2021 lúc 21:45

PTHH: \(2R+6HCl\rightarrow2RCl_3+3H_2\uparrow\)  (1)

             \(X+2HCl\rightarrow XCl_2+H_2\uparrow\)  (2)

a) Ta có: \(n_{HCl}=0,17\cdot2=0,34\left(mol\right)\)

Theo các PTHH: \(n_{HCl}:n_{H_2}=2:1\) \(\Rightarrow n_{H_2}=0,17\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V_{H_2}=0,17\cdot22,4=3,808\left(l\right)\)

b) Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}m_{HCl}=0,34\cdot36,5=12,41\left(g\right)\\m_{H_2}=0,17\cdot2=0,34\left(g\right)\end{matrix}\right.\)

Bảo toàn khối lượng: \(m_{muối}=m_{KL}+m_{HCl}-m_{H_2}=16,07\left(g\right)\)

c) Đặt \(n_{Al}=5a\left(mol\right)\) \(\Rightarrow n_X=a\left(mol\right)\)

Theo các PTHH: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{HCl\left(1\right)}=15a\left(mol\right)\\n_{HCl\left(2\right)}=2a\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow15a+2a=0,34\left(mol\right)=\Sigma n_{HCl}\) \(\Rightarrow a=n_X=0,02\left(mol\right)\)

Mặt khác: \(m_X=m_{KL}-m_{Al}=4-0,02\cdot5\cdot27=1,3\left(g\right)\)

\(\Rightarrow M_X=\dfrac{1,3}{0,02}=65\left(đvC\right)\) 

\(\Rightarrow\)  Nguyên tố Zn (Kẽm)  

 

Bình luận (0)
DL
7 tháng 4 2021 lúc 22:16

a, nHCl=0,17.2=0,34 mol

Ta có tỉ lệ HCl/H2=1/2 (vì HCl có 1 hiđro và H2 có 2 hiđro)

=> H2=0,34.1/2=0,17 mol

Nên VH2=0,17.22,4=3,808 l

b, ta có mmuoi khan=mhon hop+mCl (nCl=nHCl)

=> mmuoi khan=4+0,34.35,5=16,07 g

c, Gọi nA là a mol => nAl= 5a mol

PTPƯ: 2Al + 6HCl ---> 2AlCl3 + 3H2

5a mol Al ---> 15a mol HCl

AII + 2HCl ---> ACl2 + H2

a mol A ---> 2a mol HCl

Ta có: 15a+2a=0,34 => 17a=0,34 => a=0,02 mol

Ta có: 27.5.0,02+MA.0,02=4

=> 2,7+MA.0,02=4 => MA.0,02=1,3 => MA=65 (là nguyên tố kẽm hay Zn)

 

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
MT
Xem chi tiết
KT
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
AS
Xem chi tiết
BL
Xem chi tiết
AT
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết