CHƯƠNG VI: DUNG DỊCH

TH

Hòa tan 1,18 g hỗn hợp A gồm S và Al (đều ở dạng bột ) trong 375 ml dung dịch HCl 0,2 M . Sau phản ứng thu được dung dịch B và 0,672 l khí đo ở đktc

a, xác định nồng độ mol các chất trong dung dịch B

b. nung nóng 3,54 g hỗn hợp A nói trên ở nhiệt độ thích hợp trong bình kín không có õi cho đến khi phản ứng xong , thu được chất rắn C . Xác định thành phần phần trăm khối lượng các chất có trong chất rắn C

Giúp mik với nhé !!! Cảm ơn nhiều !!!

HN
1 tháng 3 2017 lúc 11:38

\(2Al\left(0,02\right)+6HCl\left(0,06\right)\rightarrow2AlCl_3\left(0,02\right)+3H_2\left(0,03\right)\)

\(n_{H_2}=\frac{0,672}{22,4}=0,03\left(mol\right)\)

\(n_{HCl}=0,375.0,2=0,075\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow n_{HCl\left(dư\right)}=0,075-0,06=0,015\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow C_M\left(HCl\right)=\frac{0,015}{0,375}=0,04\left(M\right)\)

\(\Rightarrow C_M\left(AlCl_3\right)=\frac{0,02}{0,375}=\frac{4}{75}\left(M\right)\)

b/ Theo câu a thì ta có:

\(m_{Al}=27.0,02=0,54\left(g\right)\)

Trong 1,18 g hh thì có 0,54 g Al, vậy trong 3,54 g hh thì có khối lượng Al là

\(\Rightarrow m_{Al}=\frac{3,54.0,54}{1,18}=1,62\left(g\right)\)

\(\Rightarrow n_{Al}=\frac{1,62}{27}=0,06\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_S=1,18-0,54=0,64\left(g\right)\)

Trong 1,18 g hh thì có 0,64 g S, vậy trong 3,54 g hh thì có khối lượng S là

\(\Rightarrow m_S=\frac{3,54.0,64}{1,18}=1,92\left(g\right)\)

\(\Rightarrow n_S=\frac{1,92}{32}=0,06\left(mol\right)\)

\(2Al\left(0,04\right)+3S\left(0,06\right)\rightarrow Al_2S_3\left(0,02\right)\)

Ta có: \(\frac{n_{Al}}{2}=\frac{0,06}{2}>\frac{n_S}{3}=\frac{0,06}{3}\)

Nên S phản ứng hết Al phản ứng dư.

\(\Rightarrow n_{Al\left(dư\right)}=0,06-0,04=0,02\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{Al\left(dư\right)}=0,02.27=0,54\left(g\right)\)

\(\Rightarrow m_{Al_2S_3}=0,02.150=3\left(g\right)\)

\(\Rightarrow\%Al=\frac{0,54}{0,54+3}.100\%=15,25\%\)

\(\Rightarrow\%Al_2S_3=100\%-15,25\%=84,75\%0\%\)

Bình luận (1)

Các câu hỏi tương tự
HL
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
YY
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết