sin\(\alpha\)=3cos\(\alpha\). tinh A=sin\(\alpha\).cos\(\alpha\)+\(\dfrac{tg^2\alpha}{9}\)+9 cotg2\(\alpha\)
Trong tam giác vuông có một cạnh góc vuông bằng b, góc nhọn kề với nó bằng \(\alpha\)
a) Hãy biểu thị cạnh góc vuông kia, góc nhọn kề với cạnh này và cạnh huyền qua b và \(\alpha\)
b) Hãy tìm các giá trị của chúng khi \(b=12cm,\alpha=42^0\) (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba)
\(tg\alpha\)+cotg\(\alpha\) =2
Tính ( kq lấy 4 chữ số thập phân)
\(A=\dfrac{2\cos^2\alpha+5\sin2\alpha+3\tan^2\alpha}{\sqrt{5\tan^22\alpha+6\cot2\alpha}}\)với \(\sin\alpha=0,654\)
Tính giá trị biểu thức
a, \(\tan15^o.\tan25^o.\tan35^o....\tan75^o\)
b, Cho \(\cos\alpha=\frac{20}{29}.\)Tính \(\tan\alpha,\cot\alpha,\sin\alpha\)
ve cac goc nhon α,β,γ, biết
a) sinα = \(\dfrac{1}{3}\)
b. cos β = 0,6224
c,cosγ=3,251
Không dùng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi, hãy so sánh :
a) \(tg28^0\) và \(\sin28^0\)
b) \(cotg42^0\) và \(\cos42^0\)
c) \(cotg73^0\) và \(\sin17^0\)
d) \(tg32^0\) và \(\cos58^0\)
Không dùng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi, hãy so sánh :
a) \(\sin25^0\) và \(\sin70^0\)
b) \(\cos40^0\) và \(\cos75^0\)
c) \(\sin38^0\) và \(\cos27^0\)
d) \(\sin50^0\) và \(\cos50^0\)
Không dùng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi, hãy so sánh :
a) \(tg50^028'\) và \(tg63^0\)
b) \(cotg14^0\) và \(cotg35^012'\)
c) \(tg27^0\) và \(cotg27^0\)
d) \(tg65^0\) và \(cotg65^0\)