Hành vi sức khỏe (1) | Định nghĩa (2) | Ví dụ (3) |
Những hành vi sức khỏe lành mạnh | là những hành vi giúp bảo vệ và nâng cao tình trạng sức khỏe của con người | |
Những hành vi sức khỏe không lành mạnh | là những hành vi gây hại cho sức khỏe | |
Những hành vi sức khỏe trung gian | là những hành vi không có hại cũng không có lợi cho sức khỏe hoặc chưa xác định rõ ràng |
Hành vi sức khỏe (1) | Định nghĩa (2) | Ví dụ (3) |
Những hành vi sức khỏe lành mạnh | là những hành vi giúp bảo vệ và nâng cao tình trạng sức khỏe của con người | khám định kỳ, tiêm chủng cho trẻ, tập thể dục, có chế độ dinh dưỡng hợp lý, vệ sinh cá nhân sạch sẽ, thực hành vệ sinh môi trường, tránh các hành vi làm tổn hại sức khỏe như: hút thuốc lá, nuôi con bằng sữa chai, uống rượu quá nhiều… |
Những hành vi sức khỏe không lành mạnh | là những hành vi gây hại cho sức khỏe | chế độ ăn có hại cho sức khỏe, lười vận động không ăn chín uống sôi, tham gia giao thông không an toàn, tư thế ngồi đứng sai, tiêm chích ma túy, hút thuốc lá, lạm dụng và nghiện rượu... |
Những hành vi sức khỏe trung gian | là những hành vi không có hại cũng không có lợi cho sức khỏe hoặc chưa xác định rõ ràng | mang đồ trang sức (vòng tay, đồng hồ...) |
Chúc bạn học tốt