Ôn tập học kỳ II

YY

Gọi tên và viết CTHH của axit tương ứng của các oxit axit sau: CO2, SO2, SO3, N2O5, P2O5, SiO2, N2O, NO, CO, NO2.

NH
23 tháng 5 2019 lúc 16:26

CO2 : Cacbon đioxit CTHH tương ứng : H2CO3

SO2 : lưu huỳnh đioxit CTHH tương ứng : H2SO3

SO3 : lưu huỳnh trioxit CTHH tương ứng : H2SO4

N2O5 : Đinitơ pentaoxit CTHH tương ứng : HNO3

P2O5 : Điphotpho pentaoxit CTHH tương ứng : H3PO4

SiO2 : silic đioxit CTHH tương ứng : H2SiO3

bt nhiêu đây thôi ^_^

Bình luận (1)
ND
23 tháng 5 2019 lúc 16:26

CO2: các bon đi oxit

axit tương ứng:H2CO3;

SO2: lưu huỳnh đi oxit ;

axit tương ứng: H2SO3;

SO3: lưu huỳnh tri oxit;

axit tương ứng: H2SO4;

N2O5: đi nitơ penta oxit;

axit tương ứng: HNO3;

P2O5 : đi phôt pho penta oxit;

axit tương ứng: H3PO4;

SiO2: silic đi oxit;

axit tương ứng: H2SiO3;

NO2: nitơ đi oxit;

axit tương ứng:HNO2 và HNO3;

Bình luận (2)
MT
23 tháng 5 2019 lúc 19:02
CTHH Gọi tên Axit, bazo tương ứng
CO2 cacbondioxit H2CO3
SO2 lưu huỳnh đioxit H2SO3
SO3 lưu huỳnh trioxit H2SO4
N2O5 đinitopentaoxit HNO3
P2O5 điphotphopentaoxit H3PO4
SiO2 silicđioxit H2SiO3
N2O đinito mono oxit ko có
CO cacbonoxit ko có
NO nito mono oxit ko có
NO2 nito đoxit ko có

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
H24
Xem chi tiết
VB
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
MM
Xem chi tiết
BK
Xem chi tiết
KK
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết