CHƯƠNG IV: OXI - KHÔNG KHÍ

BT

gọi tên và phân loại các oxit sau:So2,so3,co,co2,no,n2o,n2o5,no3,n2o3,p2o5,sio2,na2o,k2o,mgo,al2o3,cao,bao,zno,feo,fe2o3,ne2o3,cuo,cu2o,pbo.

H24
20 tháng 2 2020 lúc 10:53

Oxit axit:

- SO2: Lưu huỳnh điôxit

- SO3: Lưu huỳnh trioxit

- CO: Cacbon monoxit

- CO2: Cacbon điôxít

- NO: nitơ mônôxít

- N2O: Đinitơ Oxit

- N2O5: Đinitơ pentoxit

- NO3: Nitrat

- N2O3: Đinitơ triôxít

- P2O5: Điphotpho Pentaoxit - SiO2: Silic điôxít Oxit bazơ - Na2O: Natri oxit - K2O: Kali oxit - MgO: Magie oxit - Al2O3: Nhôm oxit - CaO: Canxi oxit - BaO: Bari oxit - ZnO: Kẽm oxit - FeO: Sắt (II) oxit - Fe2O3: Sắt (III) oxit - Ne2O3: Neon oxit - CuO: Đồng (II) oxit - Cu2O: Đồng (I) oxit - PbO: Chì (II) oxit

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
ND
Xem chi tiết
ND
Xem chi tiết
NC
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
QN
Xem chi tiết
UL
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NM
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết