Bài 37: Axit - Bazơ - Muối

EG

Gọi tên và phân loại các chất sau:

\(-\)\(Fe_2O_3\)

\(-Ca\left(OH\right)_2\)

\(-H_2SO_4\)

\(-HNO_3\)

\(-H_2S\)

\(-Ca\left(HCO_3\right)_2\)

\(-NO_2\)

TH
27 tháng 4 2019 lúc 20:27

Fe2O3: sắt (III) oxit_ oxit bazơ

Ca(OH)2: canxi hidroxit_ dung dịch bazơ

H2SO4: axit sunfuric_ dung dịch axit

HNO3: axit nitric_ dung dịch axit

H2S: hidro sunfua_ khí: nếu thêm nước vào thành dd axit

Ca(HCO3)2: canxi hidrocacbonat_ muối

NO2: nitơ đioxit_ oxit axit

Bình luận (0)
H24
27 tháng 4 2019 lúc 20:28

\(-Fe_2O_3:\) Sắt (III) oxit (oxit bazơ)

\(-Ca\left(OH\right)_2:\) Canxi hiđroxit (bazơ)

\(-H_2SO_4:\) Axit sunfuric (axit)

\(-HNO_3:\) Axit nitric (axit)

\(-H_2S:\) Axit sunfuhiđric (axit)

\(-Ca\left(HCO_3\right)_2:\) Canxi hiđrocacbonat (muối)

\(-NO_2:\) Nitơ đioxit (oxit axit)

Bình luận (1)
H24
27 tháng 4 2019 lúc 20:29
https://i.imgur.com/bal8bXW.jpg
Bình luận (0)
H24
27 tháng 4 2019 lúc 20:34

Fe2O3 : Sắt (III) oxit

Ca(OH)2 : Canxi hidroxit

H2SO4 : Axit sunfuric

HNO3 : Axit nitrat

H2S : Axit sunfua

Ca(HCO3)2 : Canxi hidrocacbonat

NO2 : Nitơ đioxit

Bình luận (0)
MN
28 tháng 4 2019 lúc 5:05

−−Fe2O3: Sắt (II) oxit (oxit bazo)

−Ca(OH)2: Canxi hidroxit(bazo)

−H2SO4: axit sunfuric(axit)

−HNO3: axit nitric(axit)

−H2S:

+ Hơi: hidro sunfua

+ Lỏng: axit sunfuhidric (axit)

−Ca(HCO3)2: Canxi hidrocacbonat (muối axit)

−NO2: Nitơ oxit (oxit axit)

Bình luận (0)
LT
27 tháng 4 2019 lúc 21:03

-Oxit: Fe2O3: sắt (III) oxit.

NO2: nitơ đioxit.

Axit: H2SO4: axit sunfuric.

HNO3: axit nitric.

H2S: axit sunfuhiđric.

Bazơ: Ca(OH2): canxi hidroxit.

Muối: Ca(HCO3)2: canxi hidrocacbonat.

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
DA
Xem chi tiết
PH
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
PH
Xem chi tiết
HM
Xem chi tiết
PC
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
BB
Xem chi tiết