Ôn tập học kỳ II

NH

Gọi tên, phân loại các chất sau : Ca(OH)2, NaOH, Mg(OH)2, HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4, NaCl, FeO, MgO, NaHSO4, Ca(HCO3)2, NaH2PO4

TH
6 tháng 5 2019 lúc 21:01

+Bazo: -Ca(OH)2 canxi hidroxit

-NaOh natri hidroxit

-Mg(OH)2 magie hidroxit

+axit - HNO3 axit nitrat

-H2SO4 axit sunfric

-HCl axit clohidric

-H3PO4 axit photphoric

+muối -NaCl natri clorua

-NaHSO4 natri hidro sunfua

-Ca(HCO3)2 canxi hidro cacbonat

-NaH2PO4 natri đihidro photphat

+oxit -FeO sắt(II) oxit

-MgO magie oxit

Bình luận (1)
DD
6 tháng 5 2019 lúc 21:16

Bazơ:

Ca(OH)2: Canxi hydroxit

NaOH: Natri hydroxit

Mg(OH)2: Magie hydroxit

Oxit:

FeO: Sắt (II) oxit

MgO: Magie oxit

Axit:

HNO3: Axit nitric

H2SO4:Axit sunfuric

HCl: Axit clohydric

H3PO4: Axit photphoric

Muối:

NaCl: Natri clorua

NaHSO4: Natri hidrosunfat

NaH2PO4: Natri dihydrophotphat

Ca(HCO3)2: Canxi hidrocacbonat

Bình luận (1)
NA
6 tháng 5 2019 lúc 21:17

Ca(OH)2:bazo (canxi hidroxit)

NaOH:bazo (natri hidroxit)

Mg(OH)2:bazo (magie hidroxit)

HNO3:axit (axit nitric)

H2SO4:axit (axit sunfuric)

HCl:axit (axit clohidric)

H3PO4:axit (axit photphoric)

NaCl:muối (natri clorua)

FeO:oxit bazo (sắt (II) oxit)

MgO:oxit bazo (magie oxit)

NaHSO4:muối (natri hidrosunfat)

Ca(HCO3)2:muối (canxi hidrocacbonat)

NaH2PO4:muối (natri đihidrophotphat)

Chúc bạn hk tốt

Bình luận (1)

Các câu hỏi tương tự
NK
Xem chi tiết
TV
Xem chi tiết
KN
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TC
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết