Chương 5. Nhóm Halogen

HT

GIÚP MÌNH VỚI !!!!

****Cho 30,4 gam hỗn hợp bột Cu , Fe tác dụng vừa đủ 13,44 lít Cl2 (đktc) thu hỗn hợp A .

a/ Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp à %m

b/ Cho hổn hợp A vào dd AgNO3 dư thu kết tủa . Tính khối lượng kết tủa sau pứ

******Hoà tan 3,57 gam hỗn hợp A gồm Al, Zn bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X và V lít khí Y (đktc). Cô cạn dung dịch X được 12,09 gam muối khan.

a/ Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A à %m

b/ Tính giá trị V ( 270 C , 1,2 atm ) ?

BT
3 tháng 5 2020 lúc 11:06

Câu 1:

Gọi \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Cu}:x\left(mol\right)\\n_{Fe}:y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

\(Cu+Cl_2\rightarrow CuCl_2\)

\(Fe+Cl_2\rightarrow FeCl_2\)

\(\left\{{}\begin{matrix}64x+56y=30,4\\2x+3y=1,2\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,3\\y=0,2\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Cu}=0,3.64=19,2\left(g\right)\\m_{Fe}=0,2.56=11,2\left(g\right)\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Cu}=63,16\%\\\%m_{Fe}=36,84\%\end{matrix}\right.\)

BTNT Cl:

\(n_{AgCl}=2.n_{Cl2}=1,2\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{AgCl}=172,2\left(g\right)\)

Câu 2:

Gọi \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Al}:x\left(mol\right)\\n_{Zn}:y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

\(2Al+6HCl2\rightarrow AlCl_3+3H_2\)

x______________x________3x/2

\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)

y___________y_________y

\(m_{kl}=27x+65y=3,57\left(1\right)\)

\(m_{muoi}=133,5x+136y=12,09\left(2\right)\)

\(\left(1\right)+\left(2\right)\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,06\\y=0,03\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Al}=0,06.27=1,62\left(g\right)\\m_{Zn}=0,03.65=1,95\left(g\right)\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%_{Al}=45,38\%\\\%_{Zn}=54,62\%\end{matrix}\right.\)

Bảo toàn e: \(n_{H2}=0,12\left(mol\right)\Rightarrow V=\frac{32}{12}=2,46\left(l\right)\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
ND
Xem chi tiết
ND
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
DC
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
MD
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
AH
Xem chi tiết
NC
Xem chi tiết