1. 2KClO3 ---> 2KCl + 3
2 2KCl + KClO3 --> 3KClO
3. HI + AgNO3 --> AgI + HNO3
1. 2KClO3 ---> 2KCl + 3
2 2KCl + KClO3 --> 3KClO
3. HI + AgNO3 --> AgI + HNO3
Câu 4. Viết PTHH thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau
a) HCl \(\rightarrow\) Cl2 \(\rightarrow\) FeCl3 \(\rightarrow\) NaCl \(\rightarrow\) HCl --> CuCl2 --> AgCl
b) KMnO4\(\rightarrow\)Cl2\(\rightarrow\)HCl \(\rightarrow\)FeCl3 \(\rightarrow\) AgCl\(\rightarrow\) Cl2\(\rightarrow\)Br2\(\rightarrow\)I2\(\rightarrow\)ZnI2 \(\rightarrow\)Zn(OH)2
c) KCl\(\rightarrow\) Cl2\(\rightarrow\)KClO\(\rightarrow\)KClO3\(\rightarrow\)KClO4\(\rightarrow\)KCl\(\rightarrow\)KNO3
d) Cl2\(\rightarrow\)KClO3\(\rightarrow\)KCl\(\rightarrow\) Cl2\(\rightarrow\)Ca(ClO)2\(\rightarrow\)CaCl2\(\rightarrow\)Cl2\(\rightarrow\)O2
e) KClO3 \(\rightarrow\) Cl2 \(\rightarrow\) KClO3 \(\rightarrow\) KCl \(\rightarrow\) Cl2 \(\rightarrow\) HCl \(\rightarrow\) FeCl2 \(\rightarrow\) FeCl3 \(\rightarrow\) Fe(OH)3
A/Quặng ripit sắt - khí x - SO3 - H2SO4 - CO2 - CACO3
B/ KCLO3 - O2 - K2O - K2SO4 - KCL - CL2 - Br2
Phân hủy 9.8 gam kaliclorua ( KClO3) tạo ra kaliclorua (KCl) và khí oxo
a. Viết PTHh
b. Tính khối lượng kaliclorua ( KCl ) tạo thành
c. Nếu lấy khối lượng KOH bằng lượng kaliclorua hòa tan vào 120g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được
Bài 1: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm \(CaCl_2,CaOCl_2,KCl,KClO_3\)thu được 1,792 lít khí O2 (ở ĐKTC) và 25,5g chất rắn Y gồm \(KCl,CaCl_2\). Cho chất rắn Y tác dụng vừa đủ với 150ml dung dịch \(K_2CO_3\) 1M thu được kết tủa T và dung dịch Z. Biết số mol KCl trong dung dịch Z gấp 4,2 lần số mol KCl trong dung dich X. Tính % về khối lượng của \(CaOCl_2\) trong dung dịch X.
Nhận biết các chất
a) naoh hcl k2so4 kcl
b) k2s al2(so4) mg( no3)2 bacl2
c) hcl h2so4 nano3 kcl
d) hcl h2so4 nano3 kcl
Mọi người giúp mình với ạ!!! Cảm ơn nhiều ạ !!!!
Nhận biết các dung dịch không màu sau bằng các hóa chất và thuốc thử có sẵn :
a) Ba(OH)2 , HCl, H2SO4, NaNO3
b) Ca(OH)2, HCl, KCl, AgNO3
Biết mA hỗn hợp A gồm KMnO4 và KClO3 ta thu được chất rắn A1 và khí O2. Biết KClO3 phân hủy hoàn toàn theo phản ứng: \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\) còn KMnO4 bị phân hủy 1 phần theo phản ứng: \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\) Trong A1 có 0,894 gam KCl chiếm 8,132% khối lượng. Trộn lượng oxi thu được ở trên với không khí (20% V là O2, còn lại là N2) theo tỉ lệ thể tích VO2:VKK = 1:3 trong một bình kín ta được hỗn hợp khí A2. Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết cacbon thu được hỗn hợp khí A3 gồm 3 khí, trong đó CO2 chiếm 22,92% thể tích. tính khối lượng mA và % khối lượng các chất có trong hỗn hợp A ?
Nung mA gam hỗn hợp gồm KMnO4 và KClO3 ta thu được chất rắn A1 và khí O2. Biết KClO3 phân hủy hoàn toàn theo phản ứng: \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\), còn KMnO4 bị phân hủy một phần theo phản ứng: \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\). Trong đó A1 có 0,984 gam KCl chiếm 8,132% khối lượng. Trộn lượng oxi thu được ở trên với không khí (20% V là oxi, còn lại là nitơ) theo tỉ lệ thể tích \(V_{O_2}:V_{KK}=1:3\) trong một bình kén ta được hỗn hợp khí A2. Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết cacbon thu được hỗn hợp khí A3, gồm 3 khí, trong đố CO2 chiếm 22,92% thể tích. Tính khối lượng mA và % khối lượng các chất trong hỗn hợp A.
Cho 26,6 gam hỗn hợp NaCl và KCl tác dụng vừa đủ với AgNO3 thì được 57,4g kết tủa . Xác định khối lượng các chất trong hỗn hợp ?