Chương I - Căn bậc hai. Căn bậc ba

LA

giải các phương trình sau. x2-11=0. x2-2√13x+13=0. x2-9√x+14=0. √x-6=13. √x+9=3. √x2-2x+4=x-1

CT
22 tháng 8 2018 lúc 9:33

a. Ta có: x2-11=0

⇌ x2=11

\(\left[{}\begin{matrix}x=\sqrt{11}\\x=-\sqrt{11}\end{matrix}\right.\)

b.Ta có: x2-2\(\sqrt{13}\)x+\(\sqrt{13}\)=0

⇌(x-\(\sqrt{13}\))2=0

⇌ x-\(\sqrt{13}\)=0

⇌ x=\(\sqrt{13}\)

c. Ta có : x2-9x+14=0

⇌ (x-7)(x-2)=0

\(\left[{}\begin{matrix}x-7=0\\z-2=0\end{matrix}\right.\)\(\left[{}\begin{matrix}x=7\\x=2\end{matrix}\right.\)

d.Ta có \(\sqrt{x}\)-6=13

\(\sqrt{x}\)=19

⇌x = 361

e.Ta có: \(\sqrt{x}\)+9=3

\(\sqrt{x}\)≥0∀x⇒\(\sqrt{x}\)+9≥9

⇒ ptvn

f.Ta có:\(\sqrt{x^2}\)-2x+4=x-1

⇌ |x|-3x-5=0(*)

TH1: x≥0

⇒ pt(*) ⇌ x-3x+5=0⇌-2x-5=0⇒x=\(\dfrac{5}{2}\)(t/m)

TH2: x<0

⇒ pt(*) ⇌ -x-3x+5=0⇌-4x+5=0⇒x=\(\dfrac{5}{4}\)(l)

Vậy x=\(\dfrac{5}{2}\)là nghiệm của phương trình

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NC
Xem chi tiết
NC
Xem chi tiết
MN
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết
ES
Xem chi tiết
HL
Xem chi tiết
L1
Xem chi tiết
SC
Xem chi tiết
LG
Xem chi tiết