kể tên 3 chiến dịch tiêu biểu của cuộc kháng chiến chống Pháp 1945-1954 . Theo em chiến dịch nào có vai trò quyết định thắng lợi
Nguyên nhân làm cho nền kinh tế Mĩ phát triển trong và sau Chiến tranh thế giới thứ hai? - Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai, kinh tế Mĩ có đặc điểm gì? - Các biện pháp nằm trong “chiến lược toàn cầu” do Mĩ đề ra?
Nguyên nhân làm cho nền kinh tế Mĩ phát triển trong và sau Chiến tranh thế giới thứ hai? - Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai, kinh tế Mĩ có đặc điểm gì? - Các biện pháp nằm trong “chiến lược toàn cầu” do Mĩ đề ra?
22. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Đông Nam Á trở thành thuộc địa của
A. đế quốc Anh. B. thực dân Pháp. C. phát xít Nhật. D. đế quốc Mĩ.
23. Việt Nam gia nhập ASEAN vào khoảng thời gian nào và là thành viên thứ mấy của tổ chức này?
A. Ngày 8/1995, thành viên thứ 6. B. Ngày 8/1996, thành viên thứ 9.
C. Ngày 4/1999, thành viên thứ 8. D. Ngày 28/7/1995, thành viên thứ 7.
24. Theo hiệp ước Ba-li thì yếu tố nào dưới đây không được xem là nguyên tắc hoạt động của tổ chức ASEAN?
A. Tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hoà bình.
C. Chỉ sự dụng vũ lực khi có sự đồng ý của hơn 2/3 nước thành viên.
D. Hợp tác và phát triển có hiệu quả về kinh tế, văn hoá và xã hội.
25. Biến đổi nào là cơ bản ở khu vực Đông Nam Á từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay?
A. Lần lượt gia nhập ASEAN. B. Trở thành các nước công nghiệp mới.
C. Từ thuộc địa trở thành nước độc lập. D. Tham gia vào tổ chức Liên hợp quốc.
39. Điều kiện nào đã tạo thuận lợi cho nhân dân các nước Đông Nam Á nổi dậy giành chính quyền sau Chiến tranh thế giới thức hai?
A. Các nước Đồng minh tiến vào giải phóng.
B. Liên Xô giúp đỡ các nước Đông Nam Á.
C. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
D. Được sự giúp đỡ của Mĩ.
40. Thắng lợi có ý nghĩa lịch sử trong cuộc đấu tranh chống chế độ A-pác-thai của nhân dân Nam Phi là gì?
A. chủ nghĩa thực dân cũ bị xóa bỏ ở Châu Phi.
B. Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi – sào huyệt cuối cùng đã bị xóa bỏ sau hơn ba thế kỉ tồn tại.
C. Chủ nghĩa thực dân mới bị xóa bỏ ở châu Phi.
D. hệ thống thuộc địa bị xóa bỏ ở châu Phi.
Tình hình kinh tế của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai
A vươn lên chiếm ưu thế tuyệt đối về mọi mặt trong thế giới tư bản.
B liên tiếp xảy ra các cuộc khủng hoảng.
C chậm phát triển, nhiều mặt suy giảm.
D bị chiến tranh tàn phá.
-nêu tình hình kinh tế liên xô sau chiến tranh thế giới thứ 2.Vì sao liên xô tiến hành khôi phục kinh tế sau chiến tranh <1945-1950>
-tình hình các nước á,phi,mĩ la tinh sau chiến tranh thế giới thứ 2?
-trong quá trình phát triển từ ASEAN5 đến ASEAN10,em ấn tượng với sự kiện nào nhất.vì sao?
-theo em,việc gia nhập ASEAN đã tạo ra thời cơ và thách thức j?(những nước đầu gia nhập,thời gian thành lập,)
-nêu tình hình kinh tế mĩ sau chiến tranh thế giới thứ 2?nguyên nhân dẫn đến sự phát triển đó?
-tình hình nhật bản sau chiến tranh thế giới thứ 2?yếu tố nào đã đưa nhật bản phát triển mạnh ?trong những yếu tố đó,yếu tố nào cơ bản ,quan trọng nhất?
-tình hình kinh tế tây âu sau chiến tranh thế giới thứ 2?
Câu 26: Đến cuối những năm 50 của thế kỉ XX, tình hình chung của các nước Châu Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Tiếp tục chịu sự bóc lột, nô dịch của chủ nghĩa thực dân.
B. Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc bùng lên mạnh mẽ song đều thất bại.
C. Phong trào đấu tranh lên cao, hầu hết các nước giành được độc lập.
D. Phong trào đấu tranh lên cao, chỉ một số ít các nước giành được độc lập.
Câu 27: Nội dung nào không phản ánh tình hình của các nước châu Á nửa sau thế kỷ XX?
A. Tất cả các nước châu Á đều giành được độc lập, ổn định và phát triển.
B. Là nơi diễn ra nhiều cuộc chiến tranh xâm lược của các nước đế quốc.
C. Một số nước diễn xung đột tranh chấp biên giới,lãnh thổ hoặc phong trào li khai.
D. Các nước đế quốc thực dân cố duy trì ách thống trị, ngăn cản phong trào cách mạng.
Câu 28: Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Châu Á hiện nay là
A. một số nước đạt được sự tăng trưởng nhanh chóng.
B. không ổn định, còn nhiều xung đột, tranh chấp.
C. sự chênh lệch rõ rệt, cách biệt của các quốc gia.
D. khu vực phát triển mạnh nhất trên thế giới.
Câu 29: Sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (1 - 10 - 1949) có ý nghĩa lịch sử gì?
A. Kết thúc ách nô dịch hơn 100 năm của đế quốc và hàng nghìn năm của chế độ phong kiến, bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do.
B. Kết thúc các cuộc xung đột sắc tộc, tranh chấp biên giới lãnh thổ giữa Trung Quốc và các nước láng giềng.
C. Kết thúc ách nô dịch hơn 100 năm của đế quốc, đưa đất nước Trung Quốc tiến lên xây dựng CNXH.
D. Tạo đối trọng với Mĩ, cân bằng tiềm lực quân sự giữa Mĩ và các nước XHCN.
Câu 30: Sự ra đời của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa có ý nghĩa quốc tế là
A. hệ thống CNXH được nối liền từ châu Âu sang châu Á.
B. đưa đất nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do tiến lên xây dựng CNXH.
C. kết thúc hơn 100 năm nô dịch và thống trị của đế quốc đối với nhân dân Trung Hoa.
D. báo hiệu sự kết thúc ách thống trị của chế độ phong kiến trên đất nước Trung Hoa.
Câu 31: Trung Quốc phải tiến hành cải cách - mở cửa vào năm 1978 do
A. tác động của cuộc khủng hoảng dầu mỏ năm 1973.
B. tác động của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
C. Trung Quốc bị khủng hoảng về mọi mặt.
D. sự sụp đổ của mô hình CNXH ở Liên Xô.
Câu 32: Tháng 12 - 1978, Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã đề ra
A. đường lối đổi mới, mở đầu cho công cuộc cải cách kinh tế - xã hội.
B. đường lối đổi mới, mở đầu cho công cuộc cải cách kinh tế - chính trị.
C. chính sách “cộng sản thời chiến” và phong trào “Đại nhảy vọt”.
D. đường lối “Ba ngọn cờ hồng” và cuộc “Đại cách mạng văn hóa vô sản”.
Câu 33: Sự kiện xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước thành viên ASEAN là
A. kí kết Hiệp ước thân thiện và hợp tác Đông Nam Á tại Ba-li (In-đô-nê-xi-a).
B. Tuyên ngôn thành lập tổ chức ASEAN tại Băng Cốc (Thái Lan).
C. Hiệp định Pa-ri về Cam-pu-chia được kí kết.
D. Việt Nam gia nhập Hiệp ước Ba-li.
Câu 34: Nội dung nào không phải là nguyên tắc hoạt động của tổ chức ASEAN?
A. Tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
C. Chỉ sử dụng vũ lực khi có sự đồng ý của hơn 2/3 nước thành viên.
D. Hợp tác có hiệu quả về kinh tế, văn hóa và xã hội.
Câu 35: Tính đến thời điểm hiện tại, ASEAN có bao nhiêu nước thành viên?
A. 9 nước. B. 10 nước. C. 11 nước. D. 12 nước.
Trình bày cuộc chiến tranh của nhân dân miền Nam chống chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh và Đông Dương hóa chiến tranh