4FeS2 + 11O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe2O3 + 8SO2
SO2 + 2H2O + Br2 \(\rightarrow\) 2HBr + H2SO4
SO2 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) CaSO3 + H2O
2SO2 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) Ca(HSO3)2
SO2 + 2H2S \(\rightarrow\) 3S + 2H2O
4FeS2 + 11O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe2O3 + 8SO2
SO2 + 2H2O + Br2 \(\rightarrow\) 2HBr + H2SO4
SO2 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) CaSO3 + H2O
2SO2 + Ca(OH)2 \(\rightarrow\) Ca(HSO3)2
SO2 + 2H2S \(\rightarrow\) 3S + 2H2O
Hh khí gồm CO, CO2, SO2 (hh A). Lập PTHH xảy ra khi cho A td với:
a. dd NaOH dư
b. dd H2S
c. dd Ba(OH)2 không dư
d. Trộn A với O2 dư, đốt nóng tạo ra khí X. Dẫn X vào dd H2SO4 90% thu đc khí Y & chất lỏng Z.
e. dd brom vừa đủ
1.dẫn 6.72 l so2 ở đktc vào 500ml dd KOH 7.467%(D=1,2g/l).Tính nồng độ dd sau phản ứng
2.đốt cháy 2.24 l C2H4(đktc) rồi hấp thụ hoàn toàn sản phẩm vào 200 g dd Ca(OH)2 5.55% . Hỏi sau khi hấp thụ khối lượng dd tang hay giảm ? tính nồng độ % dd sau phản ứng
3.Hòa tan 6076 g oleum vào nước thành 200 ml dd H2SO4 để trung hòa 10 ml dd này cần dùng 16 ml dd NaOH 0.5 M.
a)tính n
b)tính hàm lượng % của SO3 có trong oleum trên
hấp thụ 0.336 lít hoạc 0.56 lit co2 vào 200 ml dung dịch ca(oh)2 thì thấy lượng kết tủa thu được là như nhau.thêm 100ml dung dịch naoh 0.1m vào 200ml dd ca(oh)2 thì được dung dịch x .sục từ từ đến dư khí co2 vào toàn bộ lượng dung dịch x trên .cho các thể tích đều được đo ở đktc a/ viết ptpu xảy ra. b/vẽ đô thị
Cho v lít co2 hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 dư ,lọc được a gam kết tủa,m dd giảm 5,6 g.tìm a và V?
Đốt V lít hh khí ch4, c2h4. Cho toàn bộ sp hấp thụ hết vào 100ml dd naoh 2M thu đc dd A. Thêm A vào lượng dư bacl2 thu 11,82g kết tủa
viết pthh
tính % theo thể tích mỗi chất trong hh ban đầu. Bjết rằng nếu cho V lit đkc hh đó qua lượng dư dd brom có 3,2g brom phản ứng
1.Hấp thụ hoàn toàn V khí CO2 vào 200ml dd NaOH xM sau pứ thu được dd X.Cho dd X tác dụng với CaCl2 dư,thu được 10g kết tủa.Mặt khác nếu cho dd X tác dụng với Ca(OH)2 dư thu được 20g kết tủa.Tính V và x
2.Hòa tan hết 17,2g hỗn hợp X gồm Fe và 1 oxit sắt vào 200g dd HCl 14,6% thu được dd A và 2,24 lít khí H2.Thêm 33 g nước vào dd A thu được ddB.Nồng độ % của dd HCl trong dd B là 2,92%.Mặt khác,cũng hòa tan hết 17,2g hh X vào dd H2SO4 đặc,nóng thu V lít SO2
a.Xác định công thức oxit sắt
b.Tính khoảng giá trị V
3.Hh X gồm Na Ba Na2O BaO.Cho 21,9g X hòa tan vào nước thu 1,12 lít H2 và dd Y,trong đó có 20,52g Ba(OH)2.Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít CO2 và dd Y,thu được m(g) kết tủa.Tính m
4.Đốt hoàn toàn m(g)FeS2 = 1 lượng O2 vừa đủ thu được khí X.Hấp thụ hoàn toàn khí X =1 lít dd chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 1M thu được dd Y và 21,7g kết tủa.Cho Y vào NaOH thấy xuất hiện kết tủa.Tính m
Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp MgCO3 và RCO3 (tỉ lệ mol 1:1) bằng dd HCl dư. Lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hoàn toàn bằng 200ml dd NaOH 2,5M thu được dung dịch A. Thêm BaCl2 dư vào dd A thu đc 39,4g kết tủa. Tìm R và tính thành phần % theo khối lượng của MgCO3 và RCO3 trong hỗn hợp
Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam hợp chất A tạo ra CO2 và nước dẫn sản phẩm cháy qua bình 1 đựng P2O5 dư bình 2 đựng dd Ca ( OH)2 dư, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng bình 1 tăng 5,4 gam, bình 2 xuất hiện 20 gam kết tủa. Tìm CTHH hc. Biết 4,6 gam A nặng bằng 3,2 gam khí oxi.
Khử hoàn toàn 6 gam CuO bằng CO dư rồi dẫn sản phẩm khí vào dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2 dư. Tính khối lượng kết tủa CaCO3 thu được?
A. 5 gam
B. 7,5 gam
C. 5 gam
D. 8 gam