Chương III. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

TH

Đốt cháy 6.5g một loại than chỉ chứa C và tạp chất trơ ở nhiệt độ thích hợp thu được hỗn hợp X gồm CO2 và CO. Cho toàn bộ X qua ống chứa CuO nung nóng thu được khí Y và rắn Z có khối lượng bằng 18g. Cho lượng Z đó tan trong H2SO4 đ,n dư thu được 5.6l ( đkc ) khí SO2. Dẫn hết Y vào 2l dd Ba(OH)2 0.2M được 59.1g kết tủa và dd T. Cho lượng vừa đủ dd Ca(OH)2 vào dd T được m g kết tủa. Tính m? Phần trăm các khí trong X? Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn

HP
5 tháng 10 2017 lúc 11:53

C+O2\(\rightarrow\)CO2(1)

C+CO2\(\rightarrow\)2CO(2)

CO+CuO\(\rightarrow\)Cu+CO2(3)

- Khí Y là CO2 và rắn Z(Cu và CuO dư)

Cu+2H2SO4đặc nóng\(\rightarrow\)CuSO4+SO2+2H2O(4)

CuO+H2SO4đặc nóng\(\rightarrow\)CuSO4+H2O(5)

CO2+Ba(OH)2\(\rightarrow\)BaCO3\(\downarrow\)+H2O(6)

2CO2+Ba(OH)2\(\rightarrow\)Ba(HCO3)2(7)

Ca(OH)2+Ba(HCO3)2\(\rightarrow\)BaCO3\(\downarrow\)+CaCO3\(\downarrow\)+H2O(8)

Kết tủa sau phản ứng (7) gồm BaCO3 và CaCO3

\(n_{Cu}=n_{SO_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25mol\)

\(n_{Ba\left(OH\right)_2}=2.0,2=0,4mol\)

\(n_{Ba\left(OH\right)_2\left(6\right)}=n_{BaCO_3\left(6\right)}=\dfrac{59,1}{197}=0,3mol\)

\(n_{Ba\left(OH\right)_2\left(7\right)}=0,4-0,3=0,1mol\)

- Theo PTHH(7): \(n_{Ba\left(HCO_3\right)_2}=n_{Ba\left(OH\right)_2\left(7\right)}=0,1mol\)

- Theo PTHH(8): \(n_{BaCO_3}=n_{CaCO_3}=n_{Ba\left(HCO_3\right)_2}=0,1mol\)

m=0,1.(197+100)=29,7g

- Theo PTHH(6,7): \(n_{CO_2}=n_{Ba\left(OH\right)_2\left(6\right)}+2n_{Ba\left(OH\right)_2\left(7\right)}=0,1+0,1.2=0,3mol\)

- Theo PTHH (3): \(n_{CO\left(X\right)}=n_{Cu}=0,25mol\)

- Gọi số mol CO2 tạo thành ở pu (1) là x

Số mol CO2(pu 2)=2số mol CO=0,25.2=0,5mol

Số mol CO2(dư) còn lại sau Pu (1,2)=x-0,5mol

Tổng số mol CO2(Y)=x-0,5+0,25=0,3 suy ra x=0,55 mol

- Hỗn hợp X gồm : CO2 0,55-0,5=0,05mol và CO 0,25mol

%CO2=\(\dfrac{0,05.100}{0,05+0,25}=16,67\%\)

%CO=83,33%

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NP
Xem chi tiết
LS
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TV
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
NC
Xem chi tiết
DT
Xem chi tiết
TS
Xem chi tiết