Bài 2. Hạt nhân nguyên tử. Nguyên tố hóa học. Đồng vị

TH

đốt cháy 6,4 g lưu huỳnh bằng 11,2 g lít khí O2 (đktc) thu dc sản phẩm là SO2

a, tính thể tích của các khí thu dc sau phản ứng hoá học trên ở đktc

b, tính thể tích ko khí cần dùng cho phản ứng ở đktc

BT
27 tháng 4 2020 lúc 20:18

\(PTHH:S+O_2\underrightarrow{^{t^o}}SO_2\)

_______0,2___0,2____0,2

a)Ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}n_S=\frac{6,4}{32}=0,2\left(mol\right)\\n_{O2}=\frac{11,2}{16}=0,7\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow\frac{n_{O2}}{1}=\frac{0,2}{1}< \frac{n_S}{1}=\frac{0,7}{1}\)

Nên O2

Theo PTHH ta có nSO2=0,2(mol)

\(\Rightarrow V_{SO2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)

\(\Rightarrow n_{O2\left(pư\right)}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow n_{O2\left(dư\right)}=0,7-0,2=0,5\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V_{O2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)

b)\(n_{O2\left(cd\right)}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow V_{O2\left(cd\right)}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)

\(\Rightarrow V_{kk}=\frac{4,48.100}{20}=22,4\left(l\right)\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
AT
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
DP
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
ML
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết