nP = 37,2 \ 31 = 1,2 (mol)
4P + 5O2 -to-> 2P2O5
1,2----- 1,5 ----------0,6
mP2O5 = 0,6 .142 = 85,2 (gam)
Vkk=1,5.22,4.5=168l
nP = 37,2 \ 31 = 1,2 (mol)
4P + 5O2 -to-> 2P2O5
1,2----- 1,5 ----------0,6
mP2O5 = 0,6 .142 = 85,2 (gam)
Vkk=1,5.22,4.5=168l
Đốt cháy hoàn toàn 10,85g photpho trong không khí.
a. Tính khối lượng oxit tạo thành.
b. Tính thể tích không khí đã dùng.
c*. Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế được thể tích khí oxi ở trên.
Đốt cháy hoàn toàn 50 g hhX (gồm H2 và CH4) trong đó H2 chiếm 20% về khối lượng.
a. Tính thể tích không khí cần dùng biết rằng khí oxi chiếm 25% thể tích không khí.
b. Đã tạo ra bao nhiêu gam nước?
Đốt cháy 6,4 g lưu huỳnh trong một bình chứa 11,2 lít không khí ( chứa 20% thể tích khí oxi) ( đktc). Tính khối lượng khí sunfurơ thu được.
Nung 94.8g KMnO4 a)Tính thể tích khí oxi thu được ở đktc nếu quá trình hao hụt 10%b)Dùng thể tích oxi thu được ở phần a để đốt cháy nhôm, tính khối lượng sản phẩm thu được
đốt cháy hoàn toàn 10.8 gam nhôm trong bình đựng khí oxi sau phản ứng thu được nhôm oxit
a.viết phản ứng hóa học của phản ứng trên(viết pt tính số mol nha )
b.tính khối lượng nhôm oxit tạo thành sau pahnr ứng
c.tính thể tích oxi cần dùng (dktc)
d. để có lượng oxi trên cần nhiệt phân ít nhất bao nhiêu gam KClO3
Đốt cháy 4,8g Mg trong không khí thu lại được MgO:
a, Phương trình hóa học
b, thể tích õi cần dùng ( đktc)
Đốt cháy hoàn toàn 5,4 g kim loại nhôm Al trong khí oxi. a. Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng cho phản ứng. b. Tính khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế lượng oxi trên.
Đốt cháy hoàn toàn a gam kali bởi 2,24 lít khí oxi (ở đktc)
a. Viết PTHH
b. Tính giá trị của a.
c. Tính khối lượng sản phẩm thu được.
Người ta đốt sắt trong khí oxi, sau phản ứng thu được 13,92 gam oxit sắt từ (Fe3O4Fe3O4).
a. Viết phản ứng hóa học của phản ứng trên.
B. Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng.
c. Tính thể tích oxi cần dùng (đktc).
d. Để có lượng oxi trên cần nhiệt phân ít nhất bao nhiêu gam KMnO4KMnO4.