Bài 25: Ankan

HN

Đot chay 1 mẫu hiđrocacbon A thu được 1,76 g co2 và 0,9 h20 . tìm ctpt của A

2. Dot cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon A dẫn toàn bộ sản phẩm làn lượt qua các bình đựng p2o5 và ca(oh)2 thì thấy klg các bình tăng lần lượt là .10,8 và 17,6 g xác định ctpt A

3.dot cháy 18g Ankan X đến khi phan ứng hoàn toàn thu đc 28lit co2 dktc tìm ctpt X.

4 đốt cháy hoàn toàn 8,7 1ankan y cần dùng vừa đủ 21,84 o2 dktc . tìm ctpt y

H24
16 tháng 2 2020 lúc 17:23

buithianhtho

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
BT
16 tháng 2 2020 lúc 17:30

1. \(n_{CO2}=\frac{1,76}{44}=0,04\left(mol\right)\)

\(\rightarrow n_C=0,04\left(mol\right)\)

\(n_{H2O}=\frac{0,9}{18}=0,05\left(mol\right)\)

\(\rightarrow n_H=0,1\left(mol\right)\)

Gọi công thức A là CxHy

Ta có \(x:y=n_C:n_H=\frac{0,04}{0,1}=\frac{2}{5}=\frac{4}{10}\)

Vậy công thức A là C4H10

2.

Khối lượng bình 1 tăng là khối lượng H2O

\(\rightarrow m_{H2O}=10,8\)

\(\rightarrow n_{H2O}=0,6\rightarrow n_H=1,2\)

Khối lượng bình 2 tăng là khối lượng CO2

\(\rightarrow m_{CO2}=17,6\)

\(\rightarrow n_{CO2}=0,4\left(mol\right)\)

Gọi công thức A là CxHy

Ta có \(x:y=n_C:n_H=0,4:1,2=1:3=2:6\)

Vậy công thức A là C2H6

3. \(n_{CO2}=1,25\left(mol\right)\)

Gọi công thức X là CnH2n+2 có a mol

\(\rightarrow\left(14n+2\right).a=18\)

Ta có \(CnH_{2n+2}+\left(1,5n+0,5\right)O_2\rightarrow n_{CO2}+\left(n+1\right)H_2O\)

_____ a _________________________an________________

Ta có \(an=n_{CO2}=1,25\)

\(\rightarrow a=0,25\)

\(\rightarrow n=5\rightarrow X:C_5H_{12}\)

4.

\(n_{O2}=0,975\left(mol\right)\)

Gọi công thức X là CnH2n+2 có a mol

Ta có \(CnH_{2n+2}+\left(1,5n+0,5\right)O_2\rightarrow n_{CO2}+\left(n+1\right)H_2O\)

_____a___________a.(1,5n+0,5)____________________

Ta có \(a.\left(1,5n+0,5\right)=0,975\)

Lại có \(a.\left(14n+2\right)=8,7\)

\(\rightarrow an=0,6;a=0,15\)

\(\rightarrow n=4\)

Vậy công thức là C4H10

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
MN
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
DL
Xem chi tiết
DL
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết