Trình tự đọc |
Nội dung cần hiểu |
Bản vẽ chi tiết vòng đai |
1. Khung tên |
- Tên gọi chi tiết - Vật liệu - Tỉ lệ |
- Vòng đai - Thép - 1:2 |
2. Hình biểu diễn |
- Tên gọi hình chiếu - Vị trí hình cắt |
- Hình chiếu bằng - Hình cắt ở hình chiếu đứng |
3. Kích thước |
- Kích thước chung của chi tiết - Kích thước các phần của chi tiết |
- 50.140.R39 - Bán kính ở ngoài vòng ôm: 39 - Bán kính trong vòng ôm: 25 - 2 lỗ ϕ12 - Bề dày: 10 - Khoảng cách 2 lỗ 110 |
4. Yêu cầu kĩ thuật |
- Gia công - xử lí bề mặt |
- Làm tù cạnh - Mạ kẽm |
5. Tổng hợp |
- Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết - Công dụng của chi tiết |
- Bản phẳng ở giữa uốn thành nửa ống hình trụ, hai bên dạng hình hộp có lỗ tròn - Ghép nối chi tiết hình trụ với các chi tiết khác |
Trình tự đọc | Nội dung đọc | Kết quả đọc |
Khung tên |
- tên gọi chi tiết - vật liệu - tỉ lệ |
- Vòng đai - Vật liệu: Thép - Tỉ lệ: 1 : 2 |
Hình biểu diễn |
- tên gọi hình chiếu - Vị trí hình cắt |
- Hình chiếu bằng - Cắt ở hình chiếu đứng |
Kích thước |
- Kích thước chung của chi tiết - Kích thước các phần của chi tiết |
- Kích thức: 50. 140. R39 - Bán kính ngoài vòng ôm: 39 - Bán kính trong vòng ôm: 25 - 2 lỗ ϕ12 |
Yêu cầu kĩ thuật |
- Gia công - Xử lí bề mặt |
- Làm tù cạnh - Mạ kẽm |
Tổng hợp |
- Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết - Công dụng của chi tiết |