Bản vẽ côn có ren |
||
1.Khung tên |
-Tên gọi chi tiết -Vật liệu -Tỉ lệ |
-Côn có ren -Thép -1:1 |
2.Hình biểu diễn |
-Tên gọi hình chiếu -Vị trí hình cắt |
-Hình chiếu cạnh -Hình cắt ở hình chiếu đứng. |
3.Kích thước |
-Kích thước chung của chi tiết -Kích thước các phần của chi tiết |
-Rộng 18, dày 10 -Đầu lớn f18, đầu bé f14 -Kích thước ren M8x1 Ren hệ mét, đường kính d = 8, bước ren P = 1 |
4.Yêu cầu kĩ thuật |
-Gia công -Xử lí bề mặt |
-Tôi cứng -Mạ kẽm |
5.Tổng hợp |
-Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết. -Công dụng của chi tiết |
-Côn dạng hình nón cụt có lỗ ren ở giữa. -Dùng để lắp với trục của cọc lái (xe đạp) |