- Giặc đến, dân làng “tan tác” mỗi người một nơi.
- Giặc Ân bị chàng trai làng Gióng đánh cho tan tác
Sau cơn bão, cãnh vật và cây cối trở nên tan tác
-Quân ta đánh quân địch đến tan tác.
- Giặc đến, dân làng “tan tác” mỗi người một nơi.
- Giặc Ân bị chàng trai làng Gióng đánh cho tan tác
Sau cơn bão, cãnh vật và cây cối trở nên tan tác
-Quân ta đánh quân địch đến tan tác.
a/Điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy:
........ thấp ; ........ chếch
b/Hãy đặt câu với những từ sau : nhẹ nhõm, tan tác
c/Sắp xếp lại bảng các từ láy, từ ghép dưới đây cho đúng :
Từ láy | Từ ghép |
mặt mũi | tóc tai |
lon ton | gờn gợn |
lách cách | nảy nở |
nấu nướng | ngọ nghành |
tươi tốt | mệt mỏi |
học hỏi | khuôn khổ |
đặt câu với từ khỏe khoắn
Đặt câu với từ nhỏ nhắn
Đặt câu hỏi với mỗi từ: nhỏ nhặt , nhỏ nhẻ, nhỏ nhen
Bài 1: Đặt câu với các từ láy sau: xinh xắn, nhấp nhô, vằng vặc, nhanh nhẹn
b/ Chọn từ đúng:
- Bà mẹ nhẹ nhõm/ nhẹ nhàng khuyên bảo con.
- Mọi người đều căm phẫn hành động xấu xí/ xấu xa của tên phản bội.
- Chiếc lọ rơi xuống đất, vỡ tan tác/ tan tành.
c/ Hãy đặt câu với những từ không được chọn trong các câu trên.
Viết đoạn văn khoảng 7 câu tả lại tâm trạng của em khi chuẩn bị bước vào năm học mới có sử dụng ít nhất 3 kiểu từ láy đã học. Chỉ và xác định rõ các từ láy.
Các bạn cho mình đoạn văn để mình tham khảo nhé ! Thanks các bạn !
nhỏ nhặt đặt câu ?
so sánh từ mềm mại với từ mềm , từ đo đỏ vs từ đỏ