Đề cương ôn tập cuối HKI

HL

Dẫn 6,72 lit khí H2 đi qua bình đựng 20gam sắt (II) oxit nung nóng. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng.

KV
28 tháng 12 2018 lúc 21:05

nH2 = \(\dfrac{6,72}{22,4}\)= 0,3 (mol)

nFeO = \(\dfrac{20}{72}\)= 0,28 (mol)

FeO + H2 ----> Fe + H2O

Tỉ lệ: \(\dfrac{0,3}{1}\)>\(\dfrac{0,28}{1}\)

=> FeO hết, H2 dư.

Theo PT, ta có:

nFe = nFeO = 0,28 (mol)

=> mFe = 0,28.56 = 15,68 (g)

Bình luận (0)
VP
28 tháng 12 2018 lúc 21:05

\(n_{H_2}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)

\(n_{FeO}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{20}{72}=\dfrac{5}{18}\left(mol\right)\)

\(\text{PTHH:}\)

\(FeO\text{ }\text{ }\text{ }\text{ }\text{ }+\text{ }\text{ }\text{ }\text{ }H_2\text{ }\rightarrow\text{ }Fe\text{ }+H_2O\)

\(\text{Trước phản ứng: }\dfrac{5}{18}\) \(0,3\)

\(\text{Trong phản ứng: }\dfrac{5}{18}\) \(< \) \(0,3\)

\(\text{Sau phản ứng: }\dfrac{5}{18}\left(mol\right)\) \(\dfrac{5}{18}\left(mol\right)\) \(\dfrac{5}{18}\left(mol\right)\)

\(m_{\text{chất rắn sau pư}}=m_{Fe}=\dfrac{5}{18}.56=15,5\left(g\right)\)

Bình luận (0)
LG
28 tháng 12 2018 lúc 22:12

Phương trình : H2 + CuO \(\underrightarrow{t^o}\) Cu + H2O

- nH2 = \(\dfrac{6.72}{22.4}=0.3\left(mol\right)\); nCuO = \(\dfrac{20}{80}=0.25\left(mol\right)\)

- Ta thấy : \(\dfrac{^nH_2}{1}=\dfrac{0,3}{1}=0,3>\dfrac{^nCuO}{1}=\dfrac{0.25}{1}=0.25\)

=> Sau phản ứng CuO hết ,H2 dư => chất rắn tạo thành sau phản ứng chỉ có Cu

- Theo phản ứng : nCu = nCuO = 0,25 (mol)

=> mCu = 0,25 . 64 = 16 (g)

Bình luận (0)
H24
28 tháng 12 2018 lúc 23:44

\(n_{H_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
\(n_{FeO}=\dfrac{20}{72}=0,27\left(mol\right)\)
PTHH: \(FeO+H_2\rightarrow Fe+H_2O\)
Theo PTHH ta có: \(\dfrac{0,3}{1}>\dfrac{0,27}{1}\Rightarrow H_2dư\) , FeO hết. Vậy tính theo \(n_{FeO}\)

Theo PT ta có: \(n_{Fe}=n_{FeO}=0,27\left(mol\right)\)
Khối lượng chất rắn thu được là:
\(m_{Fe}=0,27.56=15,12\left(g\right)\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TN
Xem chi tiết
TK
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
EL
Xem chi tiết
TA
Xem chi tiết
HL
Xem chi tiết
AT
Xem chi tiết