2KMnO4 + 8H2SO4 + 10NaCl ---> 5Cl2 + 2MnSO4 + 5Na2SO4 + K2SO4 + 8H2O
D1 là KMnO4
D2 là H2SO4
D3 là NaCl
D1 + D2 + D3 ----> Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + Na2SO4 + H2O
<=>
2KMnO4 + 4NaCl + 4H2SO4 ----> 2Cl2 + 2MnSO4 + K2SO4 + 2Na2SO4 + 4H2O
2KMnO4 + 8H2SO4 + 10NaCl ---> 5Cl2 + 2MnSO4 + 5Na2SO4 + K2SO4 + 8H2O
D1 là KMnO4
D2 là H2SO4
D3 là NaCl
D1 + D2 + D3 ----> Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + Na2SO4 + H2O
<=>
2KMnO4 + 4NaCl + 4H2SO4 ----> 2Cl2 + 2MnSO4 + K2SO4 + 2Na2SO4 + 4H2O
Chọn các chất X1,X2,X3...X20( có thể trùng lặp giữa các pt) để hoàn thành các pthh sau:
1. X1+X2\(\underrightarrow{t0}\)Cl2 +MnCl2+KCl+H2O
2. X3+X4+X5\(\rightarrow\)HCl+H2SO4
3. X6+X7dư\(\underrightarrow{t0}\)SO2+H2O
4. X8+X9+X10\(\rightarrow\)Cl2 +MnSO4+K2SO4+Na2SO4+H2O
5. KHCO3+ Ca(OH)2 dư\(\rightarrow\)X11+X12+X13
6. Al2O3+KHSO4\(\rightarrow\)X14+X15+X16
7.X17+X18\(\rightarrow\)BaCO3+CaCO3+H20
8. X19+X20+H2O\(\rightarrow\)Fe(OH)3 + CO2+NaCl
Khí lưu huỳnh dioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây : *
1 điểm
A. K2SO4 và H2SO4
B. Na2SO4 và CuCl2
C. K2SO4 và HCl
D. K2SO3 và H2SO4
Những oxit nào sau đây khi tác dụng với dung dịch bazơ tạo muối và nước : *
1 điểm
A. CO2, SO2, CuO, MgO, P2O5.
B. SO3, K2O, CO, SiO2, N2O5.
C. SO2, SO3, CO2, P2O5, N2O5
D. Na2O, CaO, BaO, Fe2O3, H2O
Cho nhôm (Al tác dụng với axit sunfuaric(H2SO4) thu được muối nhôm sunfat ( Al2(SO4)3) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? *
1 điểm
Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
B. 2Al + H2SO4 →Al2(SO4)3 + H2
C. Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
D. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
Những oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit : *
1 điểm
A . SO2, CO2, P2O5
B. Na2O, K2O, CaO
C. CO, NO, SiO2
D . SO3, MgO, N2O5
Dãy chất nào sau đây tất cả các chất đều là muối : *
1 điểm
A. CaCl2, Al2(SO4)3, Al2O3, NaHSO4
B. SO3, Na2O, NH4Cl, KNO3, BaCl2
C. NaCl, Fe2(SO4)3, Ba(HCO3)2, AgCl
D. ZnCO3, H3PO4, AgNO3, CaSO4.
Chất nào sau đây khi tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí cháy được trong không khí : *
1 điểm
A. Zn.
B. CuO
C. BaCl2
D. ZnO
Nhóm chất nào sau đây tác dụng với axit H2SO4? *
1 điểm
A. Cu; CuO; Zn; FeO.
B. Ag; Fe(OH)2; Fe2O3; Fe.
C. Fe; Fe2O3; Fe(OH)3; CuO.
D. SiO2; BaCl2; Fe;CaO.
Dùng hóa chất nào để nhận biết hai chất khí không màu sau đây SO2 và O2 ? *
1 điểm
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch Ca(OH)2
D. Dung dịch AgNO3
Cho những cặp chất sau : 1) K2O và CO2 2) KOH và CO2 3) KOH và CaO 4) Fe2O3 và HCl Trong những căp chất trên cặp chất tác dụng được với nhau là : *
1 điểm
A. 1, 2, 3.
B. 1, 2, 4.
C. 2, 3, 4
D. 1, 3, 4
Muối nào sau đây không độc nhưng cũng không nên có trong nước ăn vì vị mặn của nó ?
1 điểm
A. CaCO3
B. CaSO4
C. NaCl
D. Pb(NO3)2
tiến hành hai thí nghiệm sâu
a) cho từ từ d2 chứ 0,12mol H3PO4 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH
b)cho từ từ d2 chứ 0,2mol NaOH vào dung dịch chứa 0,12 mol H3PO4
giải thích kết quả thí nghiệm=PTHH. tính số mol muối tạo ra
Nhận biết các dd = pp hóa học
a) CaCl2, Ca(OH)2, NaOH, Ca(NO)3
b) Na2CO3, NaCl, NaOH, K2SO4, NaBr
c)Ba(OH)2, HCl, NaCl, Na2SO4, KOH
Dùng hóa chất nào để nhận biết hai chất khí không màu sau đây SO2 và O2 ? *
1 điểm
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch Ca(OH)2
D. Dung dịch AgNO3
Khí lưu huỳnh dioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây : *
1 điểm
A. K2SO4 và H2SO4
B. Na2SO4 và CuCl2
C. K2SO4 và HCl
D. K2SO3 và H2SO4
Chất nào sau đây khi tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí cháy được trong không khí : *
1 điểm
A. Zn.
B. CuO
C. BaCl2
D. ZnO
Muối nào sau đây không độc nhưng cũng không nên có trong nước ăn vì vị mặn của nó ?
1 điểm
A. CaCO3
B. CaSO4
C. NaCl
D. Pb(NO3)2
Những oxit nào sau đây khi tác dụng với dung dịch bazơ tạo muối và nước : *
1 điểm
A. CO2, SO2, CuO, MgO, P2O5.
B. SO3, K2O, CO, SiO2, N2O5.
C. SO2, SO3, CO2, P2O5, N2O5
D. Na2O, CaO, BaO, Fe2O3, H2O
Những oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit : *
1 điểm
A . SO2, CO2, P2O5
B. Na2O, K2O, CaO
C. CO, NO, SiO2
D . SO3, MgO, N2O5
Cho nhôm (Al tác dụng với axit sunfuaric(H2SO4) thu được muối nhôm sunfat ( Al2(SO4)3) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? *
1 điểm
Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
B. 2Al + H2SO4 →Al2(SO4)3 + H2
C. Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
D. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
Cho những cặp chất sau : 1) K2O và CO2 2) KOH và CO2 3) KOH và CaO 4) Fe2O3 và HCl Trong những căp chất trên cặp chất tác dụng được với nhau là : *
1 điểm
A. 1, 2, 3.
B. 1, 2, 4.
C. 2, 3, 4
D. 1, 3, 4
Dãy chất nào sau đây tất cả các chất đều là muối : *
1 điểm
A. CaCl2, Al2(SO4)3, Al2O3, NaHSO4
B. SO3, Na2O, NH4Cl, KNO3, BaCl2
C. NaCl, Fe2(SO4)3, Ba(HCO3)2, AgCl
D. ZnCO3, H3PO4, AgNO3, CaSO4.
Nhóm chất nào sau đây tác dụng với axit H2SO4? *
1 điểm
A. Cu; CuO; Zn; FeO.
B. Ag; Fe(OH)2; Fe2O3; Fe.
C. Fe; Fe2O3; Fe(OH)3; CuO.
D. SiO2; BaCl2; Fe;CaO.
a, MgCO3+? -> MgCl2+?+?
b,Al2(SO4)3+? -> Na2SO4+?
c, CaCO3+? ->CO2+?+?
d,NaHCO3 -> Na2CO3+?+?
e,K2SO4+? -> KCl+?
f,AgNO3+? -> Ag+?
g, BaCl2+? -> KCl+?
h, Al+? -> ?+Cu
i, Mg(NO3)2+? -> ?+NaNO3
Bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau
a) KCl,K2SO4,K2CO3,KNO3
b) MgSO4,Na2SO4
c) 3 chất rắn riêng biệt: Al2O3,Al,Fe
d)3 dung dịch riêng biệt: FeCl2, FeSO4,FeCl3
Chỉ dùng thêm dung dịch BaCl2, H2SO4 loãng, các ống nghiệm, phễu, giấy lọc, ống hút. Hãy nhận biết các dung dịch hỗn hợp sau đây: NaHSO4 và K2CO3; KHCO3 và Na2SO4; Na2CO3 và K2SO4
có dd A gồm K2SO4 17,4 % và Na2SO4 14,2 % cho dd A vào 512 g dd BaCl2 20% nước lọc khi tách bỏ kết tủa phản ứng vừa đủ với 100 g dd H2SO4 9,8 %
a) tính m dd A
b) C% dd sau phản ứng