Complete the sentences with said or told and reported speech.
1. ‘We’re going to find him.’
The police _____ me that they _____ him.
2. ‘You must be careful.’
Our teacher _____ us that we _____ careful.
3. ‘I’ll find the thief.’
The detective _____ that he _____ the thief.
4. ‘We saw the robbery.’
They _____ the man that they _____ the robbery.
5. ‘I can catch the vandal.’
The officer _____ that she _____ the vandal.
6. ‘I love crime novels.’
Valentina _____ that she _____ crime novels.
1. told – were going to find | 2. told – must be | 3. said – would find |
4. told – had seen | 5. said – could catch | 6. said – loved |
1. ‘We’re going to find him.’ (‘Chúng ta sẽ tìm thấy anh ấy.’)
The police told me that they were going to find him. (Cảnh sát nói với tôi rằng họ sẽ tìm ra anh ta.)
Giải thích: cấu trúc: S + told + O + that + S + V (lùi thì)
Đổi: are going to + V nguyên thể => were going to + V nguyên thể
2. ‘You must be careful.’ (‘Bạn phải cẩn thận.’)
Our teacher told us that we must be careful.
(Giáo viên của chúng tôi nói với chúng tôi rằng chúng tôi phải cẩn thận.)
Giải thích: cấu trúc: S + told + O + that + S + V (lùi thì)
3. ‘I’ll find the thief.’ (‘Tôi sẽ tìm ra tên trộm.’)
The detective said that he would find the thief. (Thám tử nói rằng anh ta sẽ tìm ra tên trộm.)
Giải thích: cấu trúc: S + said + that + S + V (lùi thì)
Đổi: will => would
4. ‘We saw the robbery.’ (‘Chúng tôi đã nhìn thấy vụ cướp.’)
They told the man that they had seen the robbery. (Họ nói với người đàn ông rằng họ đã nhìn thấy vụ cướp.)
Giải thích: cấu trúc: S + told + O + that + S + V (lùi thì)
Đổi: quá khứ đơn => quá khứ hoàn thành: S + had + P2
5. ‘I can catch the vandal.’ (‘Tôi có thể bắt được kẻ phá hoại.’)
The officer said that she could catch the vandal. (Viên cảnh sát nói rằng anh ấy có thể bắt được kẻ phá hoại.)
Giải thích: cấu trúc: S + said + that + S + V (lùi thì)
Đổi: can => could
6. ‘I love crime novels.’ (‘Tôi thích tiểu thuyết tội phạm.’)
Valentina said that she loved crime novels. (Valentina nói rằng cô ấy yêu thích tiểu thuyết tội phạm.)
Giải thích: cấu trúc: S + said + that + S + V (lùi thì)
Đổi: hiện tại đơn => quá khứ đơn: S + V_ed/ tra cột 2