Complete each sentence with a word or phrase from the box.
habitat cutting down trees ecosystem endangered species carbon dioxide |
1. People in my neighbourhood are doing a lot to save _____.
2. Con Dao National Park provides a rich _____for marine life.
3. Forests help release oxygen and absorb _____; they also provide homes for many species.
4. _____is a serious environmental concern as it harms natural habitats.
5. An _____maybe a whole forest, or a small pond, and it can be of any size.
1. endangered species
2. habitat
3. carbon dioxide
4. cutting down trees
5. ecosystem
1. People in my neighbourhood are doing a lot to save endangered species.
(Những người ở khu tôi sống đang làm rất nhiều thứ để cứu cái loài động vật nguy cấp.)
2. Con Dao National Park provides a rich habitat for marine life.
(Vườn Quốc gia Côn Đảo đem lại một môi trường sống phong phú cho các sinh vật biển.)
3. Forests help release oxygen and absorb carbon dioxide; they also provide homes for many species.
(Rừng giúp tạo ra ô-xi và hấp thụ các-bon đi-ô-xít, chúng cũng tạo ra nơi ở cho nhiều loài vật.)
4. Cutting down trees is a serious environmental concern as it harms natural habitats.
(Chặt phá cây là một vấn đề môi trường nghiêm trọng vì chuyện đó gây hại đến môi trường tự nhiên.)
5. An ecosystem maybe a whole forest, or a small pond, and it can be of any size.
(Một hệ sinh thái có thể là cả một khu rừng, hay một cái ao nhỏ hay nó có thể ở bất cứ quy mô nào.)