Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Chủ đề
Nội dung lý thuyết
Các phiên bản khácTỔNG HỢP TỪ VỰNG
Word/Phrase | Pronunciation | Vietnamese meaning | Example |
celebrate | /ˈsɛlɪˌbreɪt/ | kỷ niệm | More than 190 countries celebrate Earth Day. |
protect | /prəˈtɛkt/ | bảo vệ | Celebrate Earth Day to protect the planet. |
planet | /ˈplænɪt/ | hành tinh | Celebrate Earth Day to protect the planet. |
activities | /ækˈtɪvɪtiz/ | các hoạt động | People participate in Earth Day activities each year. |
participate | /pɑrˈtɪsɪˌpeɪt/ | tham gia | People participate in Earth Day activities each year. |
litter | /ˈlɪtər/ | rác thải | Picking up litter is an Earth Day activity. |
planting | /ˈplæntɪŋ/ | trồng cây | Planting trees is another activity. |
protect | /prəˈtɛkt/ | bảo vệ | Help protect nature and the environment. |
environment | /ɪnˈvaɪrənmənt/ | môi trường | Protect nature and the environment. |
green products | /ɡriːn ˈprɒdʌkts/ | sản phẩm xanh | Buying green products helps the environment. |
reduce | /rɪˈdjuːs/ | giảm | Practicing reduce, reuse, and recycle. |
reuse | /ˌriːˈjuːz/ | tái sử dụng | Practicing reduce, reuse, and recycle. |
recycle | /riːˈsaɪkəl/ | tái chế | Practicing reduce, reuse, and recycle. |
protect | /prəˈtɛkt/ | bảo vệ | Celebrate Earth Day to protect the earth. |
continue | /kənˈtɪnjuː/ | tiếp tục | We should continue doing things to save the earth. |
Bài tập luyện tập