( Câu trả lời bằng hình ảnh minh họa )
( Câu trả lời bằng hình ảnh minh họa )
bài 7: chứng minh rằng
a. a^2(a+1)+2a(a+1) chia hết cho 6 với a là số nguyên
b. a(2a-3)-2a(a+1) chia hết cho 5 với a là số nguyên
c. x^2+2x+2>0 với mọi x
d. x^2-x+1>0 với mọi x
e. -x^2+4x-5<0 với mọi x
bài 7 : chứng minh rằng
a. a^2(a+1)+2a(a+1) chia hết cho 6 với a là số nguyên
b. a(2a-3)-2a(a+1) chia hết cho 5 với a là số nguyên
c. x^2+2x+2>0 với mọi x
d. x^2-x+1>0 với mọi x
e. -x^2+4x-5<0 với mọi x
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a, ay - ax - 2x + 2y
b, 5ax - 7by - 7ay + 5bx
c, 4x^2 - 9x + 5
d, x^2 - 8x + 15
Bài 2: Chứng minh rằng.
a, x^2 + x + 1/2 < 0 với mọi x
b, x^2 + 5x +7 < 0 với mọi x
c, 2x^2 - 3x +9 < 0 với mọi x
Chứng minh rằng các biểu thức sau có giá trị dương với mọi giá trị của x.
A = x2 + 2x + 2
Chứng minh rằng các biểu thức sau có giá trị âm với mọi giá trị của x.
A = -x2 - 2x - 2
B = -x2 - 4x - 7
bài 1 .chứng minh rằng:
a,(x-y)(x2+xy+y2)+(x+y)(x2-xy+y2)=2x
b,x2-4x+5>0 với mọi x
Bài 2:cho a+b+c=0.chứng minh rằng :2(a5+b5+c5)=5abc(a2+b2+c2)
Chứng minh: 4x2-4x+3>0 với mọi giá trị của x
Bài 6: Chứng minh rằng:
a)x2-x+1>0 với mọi số thực x
b)-x2+2x-4<0 với mọi số thực x
Chứng minh rằng với mọi x, ta có:
a) \(\frac{15}{4x^2-12x+19}\le\frac{3}{2}\)?
b) \(\frac{4x+3}{x^2+1}\le4\)?
13 : a) Chứng minh rằng( 3x+2)62-49 chia hết cho 3 với mọi sô nguyên n
b) Chứng minh rằng x(4x-1)^2-81x chia hết cho 8 với mọi sô nguyên n
14 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x^2+3x+2 ; b) x^2+x+6 ; c) x^2-5x+6 ; d) x^2+5x-6
e) x^2+4x+3 ; f) x^2-5x+4